Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 81: Luyện tập trang 62, 63, 64 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2.

Bài 1 trang 62 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: Tính:

a)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

b)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Hướng dẫn giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

b)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Bài 2 trang 62 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: Đặt tính rồi tính:

a)

174 + 625

............................

............................

............................

607 + 82

............................

............................

............................

281 + 8

............................

............................

............................

b)

487 – 234

............................

............................

............................

596 – 95

............................

............................

............................

724 – 4

...........................

............................

............................

Hướng dẫn giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

b)

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Bài 3 trang 62 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: 

a) Tính nhẩm (theo mẫu):

Mẫu: 500 + 300 = 800              1000 – 400 = 600

200 + 400 = ....                     600 – 100 = ....                      300 + 60 + 7 = ....

700 + 300 = ....                     1000 – 200 = ....                     900 + 90 + 9 = ....

500 + 500 = ....                     1000 – 900 = ....                     700 + 20 + 5 = ....

b) Trò chơi :Tìm bạn cùng qua cầu"

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Viết cách hướng dẫn các bạn qua cầu: ...........................................................

................................................................................................

.................................................................................................

Hướng dẫn giải

a) 200 + 400 = 600                      600 – 100 = 500                      300 + 60 + 7 = 367

    700 + 300 = 1000                    1000 – 200 = 800                     900 + 90 + 9 = 999

    500 + 500 = 1000                    1000 – 900 = 100                     700 + 20 + 5 = 725

b) Không thể chọn bạn để cùng qua cầu vì tổng cân nặng lớn hơn 500kg.

Bài 4 trang 63 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

a) 683: ......................................................................................................

 .............................................................................................................

b) 127: ......................................................................................................

 .............................................................................................................

c) 303 .......................................................................................................

 .............................................................................................................

d) 240 ........................................................................................................

 ..............................................................................................................

Hướng dẫn giải

a) 683 gồm 6 trăm, 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3

b) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7

c) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 300 = 300 + 3

d) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40

Bài 5 trang 64 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: Thực hiện phép trừ rồi kiểm tra lại kết quả bằng phép cộng:

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Bài 6 trang 64 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2: Hưởng ứng phong trào " Trồng cây gây rừng", xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 81: Luyện tập (trang 62)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Hướng dẫn giải

Xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây bạch đàn và cây keo tai tượng:

345 + 420 = 765 ( cây)

Đáp số: 765 cây

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác