70 bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể chọn lọc, có đáp án (phần 1)
Với 70 bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể (phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể (phần 1)
Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng nước trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ xuống so với mực nước trong bình chứa.
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên so với mực chất lỏng trong bình chứa.
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống mao quản (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng trong bình chứa.
D. Nếu ống mao dẫn có tiết diện rất nhỏ thì xảy ra hiện tượng mao dẫn.
Lời giải:
Chọn A
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.
B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau.
C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.
D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng.
Lời giải:
Chọn A
Câu 3: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng
B. có cấu trúc tinh thế
C. có dạng hình học xác định
D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Lời giải:
Chọn D
Câu 4: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. có tính dị hướng.
D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Lời giải:
Chọn A
Câu 5: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối
B. Viên kim cương
C. Miếng thạch anh
D. Cốc thủy tinh
Lời giải:
Chọn D
Câu 6: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Lời giải:
Chọn D
Câu 7: Một thước thép ở 0°C có độ dài 2000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 20°C, thước thép dài thêm một đoạn là: ( biết hệ số nở dài thước thép 12.10-6K-1)
A. 0,48mm B. 9,6mm C. 0,96mm D. 4,8mm
Lời giải:
Chọn A
Câu 8: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh.
B. Hạt muối ăn.
C. Viên kim cương.
D. Miếng thạch anh.
Lời giải:
Chọn A
Câu 9: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Lời giải:
Chọn A
Câu 10: Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình.
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định.
Lời giải:
Chọn A
Câu 11: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.
Lời giải:
Chọn B
Câu 12: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?
A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.
D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
Lời giải:
Chọn C
Câu 13: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.
B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .
D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Lời giải:
Chọn A
Câu 14: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?
A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục.
D. Chất vô định hình có tính dị hướng.
Lời giải:
Chọn C
Câu 15: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.
C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.
D. Trong 3 câu trên có 1 câu sai.
Lời giải:
Chọn C
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình
A. không có cấu trúc tinh thể.
B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
C. có tính đẳng hướng.
D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Lời giải:
Chọn B
Câu 17: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Lời giải:
Chọn D
Câu 18: Một thước thép ở 10°C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là
12.10-6K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 40°C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.
Lời giải:
Chọn A
Câu 19: Với kí hiệu l0 là chiều dài ở 0°C, l là chiều dài ở t°C, α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây tính chiều dài ở t°C là:
A. l = l0+ αt B. l = l0- αt C. l = l0(1+ αt) D. l = l0/(1+ αt)
Lời giải:
Chọn C
Câu 20: Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
Lời giải:
Chọn C
Câu 21: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Lời giải:
Chọn A
Câu 22: Một thanh thép ở 0°C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20°C. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 0,62 m. B. 500,12 mm. C. 0,512 m. D. 501,2 m.
Lời giải:
Chọn B
Câu 23: Một căn phòng có thể tích 120m3 . không khí trong phòng có nhiệt độ 25°C, điểm sương 15°C. Để làm bão hoà hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cần có là :
A. 23.00g B. 10.20g C. 21.6g D. Một giá trị khác
Lời giải:
Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại điểm sương 15°C : a = 12,8 g/m3 . Độ ẩm cực đại ở 25°C : A = 23g/m3.
Để làm bão hoà hơi nước trong phòng cần một lượng hơi nước là :( 23 - 12,8 ) x 120 = 1224 g.
Câu 24: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Lời giải:
Chọn B
Câu 25: Với kí hiệu: l0 là chiều dài ở 0°C ; l là chiều dài ở t°C ; α là hệ số nở dài.Đâu là biểu thức tính độ nở dài?
A. Δl = αl0+t B. Δl = αl0-t C. Δl = αl0t D. Δl = (αl0)/t
Lời giải:
Chọn C
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 10 chọn lọc có đáp án hay khác:
- Tổng hợp lý thuyết chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể
- Dạng 1: Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình
- Dạng 2: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
- Dạng 3: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- Dạng 4: Sự chuyển thể của các chất
- Dạng 5: Độ ẩm của không khí
- Bài tập Vật Lý 10 chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể (Phần 1)
- Bài tập Vật Lý 10 chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể (Phần 2)
- Bài tập Vật Lý 10 chương Chất rắn và chất lỏng, Sự chuyển thể (Phần 3)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều