100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản - phần 3)

Câu 1: A. ancient     B. vertical     C. compose     D. eradicate

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 2: A. approached     B. sacrificed     C. unwrapped     D. obliged

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 3: A. formed     B. naked     C. recorded     D. trusted

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 4: A. busy     B. answer     C. person     D. basic

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 5: A. interviewed     B. performed     C. finished     D. delivered

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 6: A. chemical     B. approach     C. achieve     D. challenge

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 7: A. included     B. wanted     C. decided     D. noticed

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 8: A. events     B. spirit     C. Asian     D. silver

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 9: A. hoped     B. looked     C. laughed     D. naked

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 10: A. exhausted     B. hour     C. high     D. honor

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /h/

Câu 11: A. exhaust     B. height     C. honest     D. heir

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /h/

Câu 12: A. malaria     B. eradicate     C. character     D. spectacular

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 13: A. bared     B. supposed     C. sacrificed     D. maintained

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 14: A. leader     B. defeat     C. measure     D. creature

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 15: A. reserved     B. locked     C. forced     D. touched

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 16: A. arrange     B. arise     C. area     D. arrive

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 17: A. adventure     B. future     C. mature     D. figure

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə(r)/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ʊə/

Câu 18: A. young     B. plough     C. couple     D. cousin

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /aʊ/

Câu 19: A. merchant     B. sergeant     C. commercial     D. term

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɜː/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɑː/

Câu 20: A. yawned     B. damaged     C. taxed     D. blamed

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 21: A. filled     B. missed     C. looked     D. watched

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 22: A. helps     B. laughs     C. likes     D. arrives

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 23: A. crucial     B. partial     C. financial     D. material

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 24: A. declared     B. finished     C. linked     D. developed

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 25: A. heavy     B. head     C. weather     D. easy

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là / iː/

Câu 26: A. watched     B. forced     C. worked     D. solved

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 27: A. contribute     B. opponent     C. gorilla     D. compliment

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/

Câu 28: A. hotel     B. post     C. local     D. prominent

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/

Câu 29: A. missed     B. talked     C. watched     D. cleaned

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 30: A. superstar     B. harvest     C. particular     D. part

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɑː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ə/

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

200-cau-trac-nghiem-ngu-am-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học