100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản - phần 2)

Câu 1: A. southern     B. growth     C. within     D. although

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /θ/

Câu 2: A. whistle     B. little     C. gentle     D. battle

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân là âm câm.

Câu 3: A. wicked     B. sacred     C. beloved     D. helped

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 4: A. animal     B. character     C. imagine     D. personality

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 5: A. degree     B. critical     C. fertile     D. minimum

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 6: A. civilization     B. scuba-diving     C. dedication     D. incredible

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phàn gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 7: A. rhinoceros     B. wilderness     C. digestion     D. diversity

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/.

Câu 8: A. talks     B. takes     C. decides     D. completes

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 9: A. honest     B. home     C. vehicles     D. heiress

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /h/. Đáp án A phần gạch chân là âm câm.

Câu 10: A. promised     B. raised     C. devised     D. advised

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 11: A. rained     B. jumped     C. arrived     D. followed

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 12: A. tea     B. leather     C. leave     D. lead

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 13: A. informant     B. essential     C. instant     D. resistance

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ʃ/

Câu 14: A. mineral     B. minimum     C. miniature     D. minor

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 15: A. carry     B. marriage     C. parrot     D. barber

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɑː/

Câu 16: A. stool     B. bamboo     C. good     D. loose

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /uː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /u/

Câu 17: A. accurate     B. date     C. tale    D. shape

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 18: A. sounds     B. obstacles     C. situations     D. secrets

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 19: A. arrives     B. likes     C. laughs     D. helps

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 20: A. choice     B. achieve     C. each     D. Chemistry

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 21: A. scholarship     B. mechanic     C. technology     D. championship

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /tʃ/

Câu 22: A. interfered     B. approached     C. established     D. sacrificed

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 23: A. capable     B. capital     C. cabinet     D. captain

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 24: A. eventually     B. invention     C. preparation     D. initiate

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 25: A. needed     B. decided     C. invented     D. caused

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 26: A. bomb     B. tomb     C. combat     D. comment

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là / uː/

Câu 27: A. waited     B. mended     C. objected     D. faced

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /t/

Câu 28: A. bushes     B. buses     C. lorries     D. charges

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 29: A. muddy     B. punctual     C. studious     D. culture

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 30: A. determine     B. examine    C. Valentine     D. heroine

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

200-cau-trac-nghiem-ngu-am-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học