Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the best answer to complete these following sentences

Question 1. They _________ in that house for several months.

A. live    B. are living    C. lived    D. have lived

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for several months)

Dịch: Họ đã sống trong ngôi nhà đó được vài tháng.

Question 2. It rains heavily, _________ I can’t go to the movie with you.

A. because    B. and    C. so    D. but

Đáp án: C

Dịch: Trời mưa rất to, vì vậy tôi có thể đi xem phim cùng bạn.

Question 3. My father_________ teaching in a small village 10 years ago.

A. is starting    B. started    C. starts    D. has started

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 10 years ago)

Dịch: Cha tôi đã bắt đầu dạy học ở một ngôi làng nhỏ cách đây 10 năm.

Question 4. Minh wishes he_________ a new bike.

A. has    B. would have    C. had    D. will have

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại

Dịch: Minh ước anh sẽ có một chiếc xe đạp mới.

Question 5. I wish you________ it again.

A. don’t do    B. won’t do    C. didn’t do    D. wouldn’t do

Đáp án: D

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại

Dịch: Tôi ước bạn sẽ không làm điều đó một lần nữa.

Question 6. I can’t go to the park with you________ it is raining.

A. so    B. because    C. and    D. but

Đáp án: B

Dịch: Tôi có thể đi đến công viên với bạn vì trời đang mưa.

Question 7. He wishes he_________ speak English well.

A. can    B. could    C. would    D. will

Đáp án: B

Dịch: Anh ấy ước mình có thể nói tiếng Anh tốt.

Question 8. It was an_________ day.

A. enjoy    B. enjoyable    C. enjoyment    D. enjoyably

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Đó là một ngày thú vị.

Question 9. They walked _________ half an hour to reach the village.

A. in    B. in    C. to    D. for

Đáp án: D

Dịch: Họ đi bộ trong nửa giờ để đến làng.

Question 10. We will be there_________ 5 o’clock yesterday.

A. on    B. in    C. at    D. for

Đáp án: C

Giải thích: Trước giờ dùng giới từ “at”

Dịch: Chúng tôi sẽ có mặt ở đó vào lúc 5 giờ sáng hôm qua.

Question 11. She has just taken the examination _________ Maths.

A. for    B. at    C. on    D. in

Đáp án: D

Dịch: Cô ấy vừa làm bài kiểm tra môn Toán.

Question 12. The telephone was_________ by Alexander Bell.

A. invent    B. invented    C. inventing    D. inventor

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động

Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Bell.

Question 13. I’m very proud_________ my school.

A. from    B. at    C. of    D. off

Đáp án: C

Giải thích: tobe proud of st (tự hào về cái gì)

Dịch: Tôi rất tự hào về trường của mình.

Question 14. She did the test very well and I did it well ________.

A. even    B. also    C. too    D. so

Đáp án: C

Dịch: Cô ấy đã làm bài kiểm tra rất tốt và tôi cũng làm tốt.

Question 15. He worked very hard, _________ he passed the exam easily.

A. and    B. so    C. but    D. because

Đáp án: B

Dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:

unit-3-a-trip-to-the-countryside.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học