Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It’s necessary __________ your listening and writing skills.

A. to improve

B. improve

C. improving

D. improved

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.

Question 2: – “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”

A. Yes. Here it is

B. Not at all

C. Great

D. Yes, let’s

Đáp án: B

Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).

Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”

Question 3: I usually watch TV ________ the evening.

A. on

B. at

C. in

D. All are correct

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối

Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.

Question 4: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.

A. on

B. in

C. at

D. upon

Đáp án: C

Giải thích: At+ số nhà+ tên phố

Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.

Question 5: The leader said that ___________ to award the prize to me.

A. He is pleasing

B. he was pleasing

C. he is pleased

D. he was pleased

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.

Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.

Question 6: ___________ she was not well, she still went to work.

A. Because

B. Because of

C. Although

D. In spite of

Đáp án: C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.

Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 8: Ba always ____________ the homework before going to class.

A. does

B. dos

C. do

D. is doing

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.

Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

Question 9: You should learn ________ heart all the new words for revision.

A. by

B. in

C. for

D. of

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng

Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.

Question 10: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

A. purposefully

B. exceedingly

C. relatively

D. normally

Đáp án: C

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.

Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.

Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.

Question 11: Tom is watching TV now. So ____________.

A. does Mary

B. Mary

C. is Mary

D. Mary does

Đáp án: C

Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.

Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.

Question 12: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.

A. When

B. Which

C. What

D. Why

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”

Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.

Question 13: He told me ___________ my best to study English.

A. try

B. trying

C. to try

D. tried

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Try one’s best: cố hết sức

Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức

Question 14: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.

A. who

B. whom

C. that

D. which

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.

Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.

Question 15: Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?

A. lovely long pink silk

B. lovely pink long silk

C. long pink silk lovely

D. pink long lovely silk

Đáp án: A

Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)

Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-5-study-habits.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học