Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (có đáp án): Study Habits
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. habit
B. master
C. Spanish
D. behave
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 2:
A. improve
B. promise
C. moral
D. pronounce
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 3:
A. dictionary
B. find
C. promise
D. habit
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 4:
A. cooperation
B. cooker
C. book
D. look
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
Question 5:
A. heading
B. lead
C. beneath
D. heat
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 6:
A. signature
B. nature
C. tale
D. pronunciation
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 7:
A. proud
B. about
C. found
D. cousin
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. dictionary
B. stationary
C. cooperate
D. excellent
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9:
A. highlight
B. report
C. revise
D. destroy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10:
A. behave
B. heading
C. promise
D. lunar
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11:
A. mother
B. paper
C. habit
D. revise
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. revision
B. underline
C. behavior
D. deliver
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. necessary
B. stationery
C. excellently
D. participate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. highlight
B. garbage
C. transmit
D. habit
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. curly
B. study
C. children
D. nearby
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: It’s necessary __________ your listening and writing skills.
A. to improve
B. improve
C. improving
D. improved
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.
Question 2: – “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Question 3: I usually watch TV ________ the evening.
A. on
B. at
C. in
D. All are correct
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối
Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.
Question 4: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.
A. on
B. in
C. at
D. upon
Đáp án: C
Giải thích: At+ số nhà+ tên phố
Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.
Question 5: The leader said that ___________ to award the prize to me.
A. He is pleasing
B. he was pleasing
C. he is pleased
D. he was pleased
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.
Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.
Question 6: ___________ she was not well, she still went to work.
A. Because
B. Because of
C. Although
D. In spite of
Đáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.
A. to be generally known
B. is generally known
C. generally known
D. is generally knowing
Đáp án: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Question 8: Ba always ____________ the homework before going to class.
A. does
B. dos
C. do
D. is doing
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.
Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.
Question 9: You should learn ________ heart all the new words for revision.
A. by
B. in
C. for
D. of
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng
Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.
Question 10: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Question 11: Tom is watching TV now. So ____________.
A. does Mary
B. Mary
C. is Mary
D. Mary does
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Question 12: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.
A. When
B. Which
C. What
D. Why
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”
Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.
Question 13: He told me ___________ my best to study English.
A. try
B. trying
C. to try
D. tried
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Try one’s best: cố hết sức
Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức
Question 14: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 15: Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
Đáp án: A
Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Hi everyone. This is Tom. He is tall and strong. He is in grade eight. His favorite subjects at school are Math and Literature. He is skilled at making crafts as well. However, he needs to improve his English speaking skills. Tom has a good study habit. He always remembers to do his homework before class. He hardly watches television in the evening. Instead, he spends time doing revision and preparation for the next school day. Tom said my teacher had sent his mother his school report the day before. It had excellent results. His mother was really proud of him. She would like him to continue to study hard at school
Question 1: Tom is not good at Math and literature.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite subjects at school are Math and Literature. He”.
Dịch: Môn học ưa thích ở trường của anh ấy là Toán và Văn.
Question 2: He is skilled at making crafts.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He is skilled at making crafts as well”.
Dịch: Cậu ấy cũng giỏi làm đồ thủ công nữa.
Question 3: His English listening skills need to be imporved.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “However, he needs to improve his English speaking skills”.
Dịch: Tuy nhiên, cậu ấy cần cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh.
Question 4: He usually watches television in the evening.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He hardly watches television in the evening.”.
Dịch: Cậu ấy hiếm khi xem ti vi vào buổi tối.
Question 5: Tom said: “My teacher sent my mother my school report yesterday”.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Tom said his teacher had sent his mother his school report the day before.”. Dịch: Tom nói rằng cô giáo gửi kết quả học tập cho mẹ cậu ấy ngày hôm qua.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Her day always starts early. She gets up ____________ (6) 5 o'clock in the morning. At 5.30 she walks to the shop and buys some bread ____________ (7) the guests' breakfast. At 7 o'clock she makes ____________ (8) coffee and takes it to the guests in pub.
After breakfast, the guests ___________ (9) skiing. Then Monika washes up, makes the beds, and tidies the chalet. She has a rest at about 11 o'clock. She doesn't make lunch for the guests, so in the afternoon she normally goes skiing for about three hours. At 4.30 the guests come back and have some tea, cakes, and a ____________ (10) of wine. Then Monika cooks the evening meal.
Question 6:
A. on
B. in
C. at
D. until
Đáp án: C
Giải thích: at+ giờ
Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng
Question 7:
A. with
B. for
C. about
D. on
Đáp án: B
Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.
Question 8:
A. little
B. many
C. some
D. a few
Đáp án: C
Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến cho khách ở quán bar.
Question 9:
A. goes
B. plays
C. go
D. play
Đáp án: C
Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết
Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.
Question 10:
A. glass
B. ban
C. cup
D. slice
Đáp án: A
Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu
Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Alice. It is English subject that I like best at school. I like English because it helps me open the big world. First of all, I can talk with people who are from the English-speaking countries. Secondly, I can find many documents written by English for studying. Thirdly, I can watch movie and news without subtitle. Last but not least, it makes me interested when studying. To study it well, I sometimes take a note and past it in somewhere in my room.
I always do all exercises before going to school. And I am very enthusiastic in the class. English is known to be very difficult and many students hate studying it. It’s my feeling that the problem is the methods teaching of Vietnam is not suitable. Students must study grammar hardly. I hope it will change in the future. In short, English is very necessary for modern life, I hope all students find it interesting.
Question 11: What is Alice’s favorite subject at school?
A. Mathematics
B. History
C. Geography
D. English
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “It is English subject that I like best at school.”.
Dịch: Đó là môn tiếng Anh mà tôi thích nhất ở trường.
Question 12: How many reasons why Alice love learning English?
A. one
B. two
C. three
D. four
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “First of all, I can talk with people who are from the English-speaking countries. Secondly, I can find many documents written by English for studying. Thirdly, I can watch movie and news without subtitle. Last but not least, it makes me interested when studying.”
Dịch: Đầu tiên, tôi có thể nói với người đến từ các nước nói tiếng Anh.
Tiếp theo, tôi có thể tìm được nhiều tài liệu viết bằng tiếng Anh để học.
Thứ 3, tôi có thể xem phim và đọc tin tức mà không cần sub.
Cuối cùng, nó giúp tôi hào hứng khi học.
=> Có 4 lý do
Question 13: When does she always do exercises?
A. Before going to school
B. At school
C. After going to school
D. At canteen
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I always do all exercises before going to school.”.
Dịch: Tôi thường làm hết bài tập trước khi đến lớp.
Question 14: Does Alice hate studying English?
A. No, she doesn’t’
B. Yes, she does
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “English is known to be very difficult and many students hate studying it”.
Dịch: Tiếng Anh được cho là khó và nhiều học sinh không thích môn này.
Question 15: What is the problem of English teaching method in Vietnam, according to Alice?
A. Students have little days off.
B. There are a lot of homework
C. Students must study grammar hardly.
D. Students don’t have time to play.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s my feeling that the problem is the methods teaching of Vietnam is not suitable. Students must study grammar hardly.”.
Dịch: Tôi cảm thấy vấn đề ở phương pháp giáo dục Việt Nam chưa phù hợp. Học sinh phải học nặng về ngữ pháp.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: She/ always/ want/ improve/ her English.
A. She always wants to improve her English.
B. She always wants improve her English.
C. She always want to improve her English.
D. She always want improve her English.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”, want to V: mong muốn làm gì
Dịch: Cô ấy luôn muốn cải thiện vốn tiếng anh của mình.
Question 2: Is/ Nile/ longest/ river/ world?
A. Is the Nile the longest river in world?
B. Is Nile the longest river in the world?
C. Is the Nile longest river in the world?
D. Is the Nile the longest river in the world?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?
Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery.
A. This site is famous thrilling scenery.
B. This site is famous as thrilling scenery.
C. This site is famous for thrilling scenery.
D. This site is famous with thrilling scenery.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.
Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
A. I am have never a more beautiful waterfall before.
B. I have never been to a more beautiful waterfall before.
C. I have never be to a more beautiful waterfall before.
D. I have never been a more beautiful waterfall before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.
A. I’m calling the travel agent now.
B. I calling the travel agent now.
C. I call the travel agent now.
D. I’m call the travel agent now
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?
A. Are you seeing the amazed at mountain?
B. Are you amazed at seeing the mountain?
C. Are the mountain amazed at seeing you?
D. Are the mountain seeing you amazed at?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì
Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?
Question 7: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
A. London is the historic buildings of city.
B. London is historic city of the buildings.
C. London the city is of buildings historic.
D. London is the city of historic buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Question 8: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
A. This city has more than 2000 visitors every year.
B. This visitors has more than 2000 city every year.
C. This more than 2000 city has visitors every year.
D. This has city more than 2000 visitors every year.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Question 9: a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?
A. What a desert can found be in?
B. What can be found in a desert?
C. What be can found in a desert?
D. What can in a desert be found?
Đáp án: B
Giải thích: desert: sa mạc
Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc?
Question 10: to/ Mary/ like/ buy/ English – Vietnamese/ an/ would/ dictionary.
A. Mary would like to buy an English – Vietnamese dictionary.
B. Mary would like buy to an English – Vietnamese dictionary.
C. Mary would to like buy an English – Vietnamese dictionary.
D. Mary would like to buy an dictionary English – Vietnamese.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “would like to V”: muốn làm gì
Dịch: Mary muốn mua một quyển từ điển Anh-Việt.
Đề bàiRewrite sentences without changing the meaning
Question 11: My father is taller than my brother.
A. My father is the taller height than my brother.
B. My brother is not as tall as my father.
C. My father is higher than my brother.
D. My brother has shorter than my father.
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn => So sánh ngang bằng
Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.
Question 12: She plays soccer very skillfully.
A. She is an skillful player of soccer.
B. She doesn’t play soccer very bad.
C. She is a skillful soccer player.
D. She is good at sports.
Đáp án: C
Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N
Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.
Question 13: It is necessary to come to class on time.
A. It is not necessary to come to class late.
B. You must coming to class on time.
C. If you don’t come to class on time, you will be expired.
D. You must come to class on time.
Đáp án: D
Giải thích: It’s necessary to V= You must +V
Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.
Question 14: No other student in my class is taller than him.
A. I and my friends aren’t taller than he.
B. Him is the tallest student in my class.
C. He is the tallest student in my class.
D. He is proud of his height.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.
Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy.
Question 15: “I will try my best in learning Spanish” Alan said.
A. Alan promised to try his best in learning Spanish.
B. Alan tried his best in learning Spanish.
C. Alan said to try his best in learning Spanish.
D. Alan reminded to try his best in learning Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc promise to V: hứa làm gì
Dịch: Alan hứa sẽ cố hết sức học tiếng Tây Ban Nha.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
- Unit 6: The Young Pioneers Club
- Unit 7: My Neighborhood
- Unit 8: Country Life and City Life
- Unit 9: A First-Aid Course
- Unit 10: Recycling
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều