Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Fill in the blank with a suitable word.

Question 1: Mary is my friend. ………… is very kind.

A. She     B. It     C. They     D. He

Đáp án: A

Dịch: Mary là bạn của tôi. Cô ấy rất tốt.

Question 2: …………. has four leg.

A. Elephant     B. An elephant     C. The elephant     D. Elephants

Đáp án:A

Giải thích: Ở đây ta cần dùng danh từ chung chỉ loài voi nói chung.

Dịch: Voi có bốn chân.

Question 3: A rat is a small animal. ………… lives in a hole.

A. He     B. She      C. They     D. It

Đáp án: D

Dịch: Một con chuột là một động vật nhỏ. Nó sống trong một cái lỗ.

Question 4: We should love, respect and obey ………… teachers.

A. your     B. my     C. our     D. their

Đáp án: C

Giải thích: Cần dùng tính từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ “we”

Dịch: Chúng ta nên yêu thương, tôn trọng và vâng lời giáo viên của chúng ta.

Question 5: John and Mary are students………….. are going to school.

A. They     B. We     C. He     D. She

Đáp án: A

Giải thích: Cần dùng chủ ngữ tương ứng với “John and Mary’

Dịch: John và Mary là sinh viên. Họ sẽ tới trường.

Question 6: ………….. are flying high in the sky.

A. Bird     B. A bird     C. The birds     D. The bird

Đáp án: C

Giải thích: Dùng “the” vì danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết)

Dịch: Chim đang bay cao trên bầu trời.

Question 7: ……………. are playing in the garden.

A. Child     B. A child     C. The children     D. Childrens

Đáp án: C

Giải thích: Dùng “the” vì danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết)

Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong vườn.

Question 8: I have a little sister. …………. is very cute.

A. She     B. He     C. It     D. Me

Đáp án: A

Giải thích: Cần chủ ngữ thay thế cho (a little sister)

Dịch: Tôi có một cô em gái. Cô ấy rất dễ thương.

Question 9: …………… is very faithful to its master.

A. Dog     B. Dogs     C. A dog     D. The dogs

Đáp án: A

Giải thích: Ở đây ta cần dùng danh từ chung chỉ loài chó nói chung.

Dịch: Chó rất trung thành với chủ của nó.

Question 10: John always ………. the latrine after use.

A. flush     B. flushes     C. flushing     D. flushed

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: John luôn xả nước sau khi sử dụng.

Question 11: We do not ……………. away anything useful.

A. threw     B. throwing     C. throw     D. thrown

Đáp án: C

Dịch: Chúng tôi không vứt bỏ bất cứ điều gì hữu ích.

Question 12: A giraffe is a wild animal…………. has a long neck.

A. It     B. That      C. This     D. They

Đáp án: A

Dịch: Một con hươu cao cổ là một động vật hoang dã. Nó có một cái cổ dài.

Question 13: They are ………… on the floor.

A. sitting     B. sat     C. sit     D. None of these

Đáp án: A

Dịch: Họ đang ngồi trên sàn nhà.

Question 14: …………….. am eating fruits.

A. I      B. You     C. They     D. He

Đáp án: A

Dịch: Tôi đang ăn trái cây.

Question 15: That is a kite…………. is flying high in the sky.

A. It     B. He     C. She     D. This

Đáp án: A

Dịch: Đó là một con diều. Nó đang bay cao trên bầu trời.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

unit-2-personal-information.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học