Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 15 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. Tet holiday     B. Easter     C. Thanksgiving     D. Monday

Đáp án: D

Dịch: A. Ngày Tết     B. Phục sinh     C. Lễ Tạ ơn      D. Thứ hai

Question 2: A. tired     B. joyful     C. delightful      D. happy

Đáp án: A

Dịch: A. mệt mỏi     B. hoan hỉ     C. thú vị     D. hạnh phúc

Question 3: A. sausage     B. turkey     C. beef steak     D. Birthday cake

Đáp án: D

Dịch: A. lạp xưởng     B. gà tây     C. bò nướng     D. bánh sinh nhật

Question 4: A. candle     B. lighting     C. lantern     D. moon

Đáp án: B

Dịch: A. nến     B. đèn điện     C. đèn lồng     D. trăng

Question 5: A. sibling     B. cousin     C. friend     D. relative

Đáp án: C

Dịch: A. anh chị em ruột     B. anh em họ     C. bạn bè     D. họ hàng

Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

A. correct      B. right      C. exact      D. suitable

Đáp án: D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.

Question 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

A. required     B. applied     C. fulfilled     D. specialized

Đáp án: A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.

Question 3: I received housing benefit when I was unemployed.

Đáp án: C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.

Question 4: The related publications are far too numerous to list individually.

A. much      B. legion     C. few      D. full

Đáp án: A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để liệt kê cá nhân.

Question 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

A. symptoms      B. demonstrations      C. effects     D. hints

Đáp án: D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.

Bài 3. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Question 1: Last summer we went to Russia ______ the ferry. It was wonderful.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.

Question 2: I saw your parents______ a car yesterday evening.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: C

Dịch: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.

Question 3: Susan and Mike came to work______ bus yesterday.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.

Question 4: They came to their office______ bus.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.

Question 5: Tom has to go to the bus stop if he wants to go ______bus.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

unit-15-going-out.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học