Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài 1. Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Question 1: A. basketball     B. volleyball     C. football      D. chess

Đáp án: D

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.

Question 2: A. marathon     B. running     C. swimming     D. high jump

Đáp án: C

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.

Question 3: A. net     B. ball     C. racket     D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.

Question 4: A. swimmer     B. gym     C. athlete     D. player

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.

Question 5: A. sporty     B. play     C. hit     D. kick

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là các động từ.

Bài 2. Choose the correct answers.

Question 1: I usually play football when I have______ .

A. spare time     B. good time     C. no time     D. times

Đáp án: A

Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.

Question 2: In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.

A. are     B. do     C. make      D. compete

Đáp án: D

Giải thích: compete against (đấu nhau)

Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Question 3: ______ draw on the walls and tables, please.

A. Do     B. Don't     C. Should     D. Shouldn't

Đáp án: B

Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.

Question 4: Nam plays sports very often, so he looks very______ .

A. sport     B. sports     C. sporty     D. sporting

Đáp án: C

Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.

Question 5: Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.

A. go     B. went      C. goes     D. going

Đáp án: B

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

Question 6: I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.

A. at     B. in     C. on     D. for

Đáp án: A

Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)

Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.

Question 7: Team sports are sometimes called______ sports.

A. compete     B. competition     C. competitor     D. competitive

Đáp án: D

Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Question 8: "______ do you do judo?" - "Twice a week.".

A. When     B. Where     C. How often     D. Why

Đáp án: C

Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".

Question 9: ______sports do you like watching on TV?

Đáp án: B

Dịch: Những môn thể thao nào bạn thích xem trên TV?

Question 10: Football is regarded ______the most popular sport in the world.

A. for     B. as     C. like     D. of

Đáp án: B

Giải thích: tobe regarded as (được coi như là ..)

Dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

unit-13-activities.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học