Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: _______ color are her eyes?

A. Which     B. What     C. How     D. Where

Đáp án: B

Giải thích: What + N: Cái gì (Câu hỏi về vật)

Dịch: Mắt của cô ấy màu gì vậy?

Question 2: Look! Two boys_____________ football in the school yard

A. is playing     B. playing     C. play     D. are playing

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “Look!”

Dịch: Nhìn kìa! Hai chàng trai đang chơi bóng đá ở sân trường.

Question 3: Marry has _______ lips.

A. thick     B. heavy     C. full     D. noisy

Đáp án: C

Giải thích: Full lips: Đôi môi đầy đặn

Dịch: Marry có một đôi môi đầy đặn

Question 4: Which word is the odd one out?

A. yellow     B. blue     C. black     D. shoulder

Đáp án: D

Giải thích: “Shoulder” chỉ bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại chỉ màu sắc

Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?

Question 5: Where is your mother? She______ in the kitchen now.

A. is cooking     B. cooks     C. are cooking     D. cooking

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”

Dịch: Mẹ bạn đang ở đâu rồi? Bà đang nấu ăn trong bếp.

Question 6: Which word has the opposite meaning to “weak”?

A. strong     B. light     C. fat     D. slim

Đáp án: A

Giải thích: Weak: yếu >< strong: khỏe

Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “weak”?

Question 7: She is tall_____ slim.

A. but     B. and     C. so     D. and

Đáp án: B

Giải thích: A and B: A và B

Dịch: Cô ấy cao và gầy.

Question 8: ____________________?

She has five apples and four oranges.

A. How much apples and oranges does she have?

B. How many apples and oranges does she have?

C. Are she have five apples and four oranges?

D. What are these?

Đáp án: B

Giải thích: How many +N số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng

Dịch: Cô ấy có bao nhiêu quả táo và quả cam?

Cô ấy có 5 quả táo và 4 quả cam.

Question 9: She has ____________eyes.

A. beautiful big blue     B. big blue beautiful

C. blue beautiful big     D. beautiful blue big

Đáp án: A

Giải thích: Thứ tự adj: Attitude + Size + Color

Dịch: Cô ấy có một đôi mắt màu xanh to tròn và xinh đẹp.

Question 10: My family often watch TV_____ night.

A. on     B. in     C. at     D. for

Đáp án: C

Giải thích: At night: Vào buổi tối

Dịch: Gia đình mình thường xem TV vào buổi tối.

Question 11: Marry______________ a lot of rulers and pencils.

A. is having     B. has     C. are having     D. does have

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít nên chia động từ là “has”

Dịch: Marry có rất nhiều thước kẻ và bút chì.

Question 12: ___________________________-?

She often goes to work in the morning.

A. Where is she going to do?     B. What is she doing?

C. When does she go to work?     D. How often does she go to work?

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về thời gian nên câu hỏi sử dụng từ để hỏi “when”

Dịch: Cô ấy thường đi làm khi nào? Cô ấy thường đi làm vào buổi sáng.

Question 13: ______________ the homework at the moment?

Yes, I am.

A. Is you doing     B. Are you doing

C. Am I doing     D. Are you done

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Bạn đang làm bài tập đúng không? Đúng vậy.

Question 14: ____________ is John? He is 1.75 meters tall.

A. What height     B. How     C. How old     D. How tall

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời về chiều cao nên câu hỏi dùng từ để hỏi “how tall”

Dịch: John cao bao nhiêu? Anh ấy cao 1.75m.

Question 15: Do you like pop and ballad? ________________.

A. No, I don’t like it

B. Yes, I am

C. Yes, I do

D. No, I don’t have it

Đáp án: C

Giải thích: Câu hỏi Yes/No: Yes, S+ trợ động từ

Dịch: Bạn có thích pop và ballad không? Có, mình thích.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-9-the-body.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học