Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Is _______ house expensive?

A. yours     B. your     C. you     D. All are correct

Đáp án: B

Giải thích: Câu cần điền adj sở hữu “your”

Dịch: Nhà của bạn có đắt không?

Question 2: There is a luxurious hotel to the _______ of his house.

A. front of     B. opposite     C right     D. between

Đáp án: C

Giải thích: To the right of sth: Ở bên phải của cái gì

Dịch: Có một khách sạn xa hoa ở bên phải của nhà anh ấy.

Question 3: Is a school near your flat?

A. No, it is

B. Yes, it isn’t

C. No, a school isn’t

D. No, it isn’t

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi Yes/No.

Dịch: Có một ngôi trường gần căn hộ của bạn đúng không?

Question 4: My children often spend many hours________ the computer screen.

A. in     B. among     C. on     D. upon

Đáp án: C

Giải thích: Spend time on sth: Dành thời gian cho cái gì

Dịch: Bọn trẻ nhà tôi thường dành hàng giờ vào màn hình máy vi tính.

Question 5: Minh often goes to school _______ motorbike.

A. on     B. by         C. in     D. at

Đáp án: B

Giải thích: By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì

Dịch: Minh thường đi đến trường bằng xe máy.

Question 6: _______________?

By bus.

A. How far is it from your house to your school?

B. How often do you go to school?

C. How do you go to school?

D. Which transportation do you go there?

Đáp án: C

Giải thích: Câu hỏi về phương tiện “How”

Dịch: Bạn đến trường bằng loại phương tiện gì vậy? Bằng xe buýt.

Question 7: These are his pictures and those are________.

A. me     B. mine     C. my     D. B and C are correct

Đáp án: B

Giải thích: “Mine” là đại từ sở hữa: Của tôi

Dịch: Đây là những bức tranh của anh ấy còn kia là của tôi.

Question 8: How does she often go to school?

_____________ foot.

A. By     B. In     C. On     D. At

Đáp án: C

Giải thích: On foot: Đi bộ

Dịch: Cô ấy thường đến trường bằng phương tiện gì?

Question 9: That is Marry. She is_____ best friend.

A. me     B. mine     C. my     D. I

Đáp án: C

Giải thích: Câu cần điền adj sở hữu “my”

Dịch: Kia là Marry. Cô ấy là bạn thân của mình

Question 10: _________________________?

Mathematics.

A. Which subject you like best?

B. What is your favorite subject?

C. Do you like Mathematics?

D. When do you have Mathematics?

Đáp án: B

Giải thích: Favorite subject: Môn học ưa thích

Dịch: Môn học ưa thích của bạn là gì? Môn Toán.

Question 11: Let’s play football!

That’s a good________.

A. remark     B. idea     C. opinion     D. comment

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “That’s a good idea.”

Dịch: Hãy cùng chơi bóng đá nào. Đấy là một ý kiến hay.

Question 12: Which word is the odd one out?

A. car     B. train     C. post office     D. train

Đáp án: C

Giải thích: Các đáp án còn lại đều chỉ phương tiện.

Dịch: Từ nào khách với các từ còn lại?

Question 13: After school, she often walks_______ and prepare lunch for her family.

A. home     B. her home     C. to home     D. to the home

Đáp án: C

Giải thích: Walk to home: Đi bộ về nhà

Dịch: Sau khi học, cô ấy thường đi bộ về nhà và chuẩn bị bữa trưa cho gia đình cô ấy.

Question 14: My brother sometimes listens to_________ in the afternoon.

A. songs     B. music     C. cartoons     D. pictures

Đáp án: B

Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc

Dịch: Anh trai mình đôi khi nghe nhạc vào buổi chiều.

Question 15: This test is _________ difficult that I can’t solve it.

A. too     B. enough     C. so     D. very

Đáp án: C

Giải thích: So adj + that+ Mệnh đề

Dịch: Bài kiểm tra này quá khó vì vậy tôi không thể giải được.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-7-your-house.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học