Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (có đáp án): Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. homework B. go C. sports D. told
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ɔː / các đáp án còn lại phát âm là / əʊ/
Question 2: A. history B. television C. sit D. girl
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / ɜː / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /
Question 3: A. timetable B. play C. volleyball D. Monday
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ɔː / các đáp án còn lại phát âm là / eɪ /
Question 4: A. week B. meet C. committee D. seek
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / iː / các đáp án còn lại phát âm là / i /
Question 5: A. everyday B. volleyball C. eleven D. television
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / i / các đáp án còn lại phát âm là / e /
Question 6: A. read B. eat C. breakfast D. meat
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là / iː /
Question 7: A. football B. small C. watch D. game
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / eɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɔː /
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. homework B. housework C. eleven D. Literature
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. volleyball B. biology C. football D. shower
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. Sunday B. Saturday C. engineer D. finish
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. timetable B. English C. Wednesday D. geography
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. history B. mathematics C. music D. morning
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. Friday B. baseball C. afternoon D. every
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. country B. classroom C. engineer D. timetable
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. chemistry B. classmate C. student D. afternoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều