Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Before going to school, I often …….. delicious breakfast of my Mom

A. take     B. have     C. bring     D. be

Đáp án: B

Giải thích: have + breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối

Dịch: Trước khi tới trường, tôi thường ăn bữa sáng ngon lành của mẹ

Question 2: Look! These schoolboys………. football in the school yard.

A. are playing     B. play     C. played     D. have played

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có từ “look”.

Dịch: Nhìn kìa! Những cậu học sinh kia đang chơi bóng đá ở sân trường.

Question 3: Everyday, Ba often ………….my bike to go to school.

A. is riding     B. rode     C. rides     D. None is correct

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.

Dịch: Mỗi ngày, Ba thường đi xe đạp tới trường.

Question 4: Lan usually walks to school. But today, her father…….. her to school.

A. drives     B. is driving     C. drove     D. A và B are correct

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diền vì có từ “But”

Dịch: Lan thường đi bộ tới trường. Nhưng hôm nay, bố cô lái xe đưa cô đi học.

Question 5: The sign says: “…… off the grass.”

A. to keep     B. keeping     C. keep     D. don’t keep

Đáp án: C

Giải thích: Câu thể mệnh lệnh nên động từ nguyên mẫu không có “to”

Dịch: Cái biển quảng cáo ghi: “Đừng giẫm lên cỏ.”

Question 6: Loan is …… honest girl, so everyone all likes her.

A. a     B. an     C. the     D. None

Đáp án: B

Giải thích: “Honest” bắt đầu bằng một nguyên âm nên dùng “an”

Dịch: Loan là một cô gái chân thật nên mọi người đều quý cô.

Question 7: Where is Mary? She………… books in the library at the moment

A. is reading     B reads     C. read     D. are reading

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu “at the moment”.

Dịch: Mary đang ở đâu? Cô ấy đang đọc sách ở thư viện.

Question 8: Is she a friend of ……….?

A. you     B. your     C. yours     D. you’re

Đáp án: C

Giải thích: Chỗ trống đứng sau từ “of” nên cần điền đại từ sở hữu là “yours”

Dịch: Cô ấy có phải là một người bạn của cậu không?

Question 9: My class has ……. pen, ………eraser and two books.

A. an/ an     B. a/ a     C. a/ the     D. a/an

Đáp án: D

Giải thích: “Pen” bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”

“Eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”

Dịch: Lớp tôi có một cái bút, một cục tẩy và hai quyển sách.

Question 10: …………… do you often go to school? By motorbike.

A. What     B. How     C. Which     D. By what

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu trả lời suy ra câu hỏi hỏi về phương tiện

Dịch: Bạn thường đến trường bằng phương tiện nào? Bằng xe máy.

Question 11: What is your favorite ………? I like English and Science most.

A. sports     B. hobby     C. subject     D. school

Đáp án: C

Giải thích: Subject: môn học

Dịch: Môn học bạn ưa thích là gì? Mình thích tiếng Anh và Khoa học nhất.

Question 12: What is……….? This is a lovely cat.

A. it     B. that     C. these     D. this

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời dùng “this is” nên câu hỏi dùng “what is this?”

Dịch: Đây là gì? Đây là một chú mèo đáng yêu.

Question 13: Where do you come……? I’m from Vietnam.

A. from     B. to     C. for     D. up

Đáp án: A

Giải thích: “come from”: đến từ

Dịch: Bạn đến từ đâu vậy? Mình tới từ Việt Nam.

Question 14: How often do you …….. morning exercises every week?

A. make     B. do     C. practice     D. have

Đáp án: B

Giải thích: “do exercises”: tập thể dục

Dịch: Bạn thường tập thể dục buổi sáng mấy lần một tuần?

Question 15: ……………………..? K_A_T_I_E Katie

A. What’s your name?     B. How is your name?

C. How do you spell your name?     D. How do your parents call you?

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc đánh vần tên

Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào? K_A_T_I_E Katie

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-2-at-school.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học