Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 15 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: What is her_______________________? She is Canadian.

A. nation     B. nationality     C. country     D. language

Đáp án: B

Giải thích: Nationality: quốc tịch

Dịch: Quốc tịch của cô ấy là gì? Cô ấy là người Canada

Question 2: Tokyo is the_________ of Japan.

A. capital     B. city     C. hometown     D. country

Đáp án: A

Giải thích: Capital: thủ đô

Dịch: Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

Question 3: Nam is ___________ vacation in Thailand.

A. at     B. on     C. during     D. in

Đáp án: B

Giải thích: On vacation: đang trong kì nghỉ

Dịch: Nam đang trong kì nghỉ ở Thái Lan.

Question 4: How__________ is she? She is 1.75 meters.

A. high     B. old     C. long     D. tall

Đáp án: D

Giải thích: How+ tall: Hỏi về chiều cao

Dịch: Cô ấy cao bao nhiêu? Cô ấy 1.75 m.

Question 5: Which language do you _________?

A. say     B. speak     C. tell     D. talk

Đáp án: B

Giải thích: Speak + language: Nói tiếng nào

Dịch: Bạn nào ngôn ngữ nào?

Question 6: This blue shirt is_____________ than that black one

A. more cheaper     B. cheapest     C. cheaper     D. less cheap

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh hơn với adj ngắn: adj+er

Dịch: Chiếc áo màu xanh này rẻ hơn chiếc áo màu đen kia.

Question 7: China has ______________ population in the world.

A. larger     B. the larger     C. the most large     D. the largest

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất với adj ngắn: the+ adj+ est

Dịch: Trung Quốc có dân số lớn nhất trên thế giới.

Question 8: He comes from Vietnam. He speaks______________.

A. Vietnamese     B. English     C. Australian     D. Chinese

Đáp án: A

Giải thích: Vietnamese: tiếng Việt

Dịch: Anh ấy đến tới Việt Nam. Anh ấy nói tiếng Việt.

Question 9: This country has ____________ of more than eighty billion.

A. tower     B. population     C. a population     D. an population

Đáp án: C

Giải thích: a population of: dân số

Dịch: Quốc gia này có dân số hơn 80 tỷ người dân.

Question 10: China is_____________ than the USA.

A. more larger     B. larger     C. the large     D. the most largest

Đáp án: B

Giải thích: So sánh hơn với adj ngắn: adj ngắn+ er

Dịch: Trung Quốc rộng lớn hơn Mỹ.

Question 11: Which word is the odd one out?

A. Vietnam     B. Thailand     C. English     D. Cambodia

Đáp án: C

Giải thích: English là nước, còn các đáp án còn lại là quốc gia

Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?

Question 12: This house is_________________ my school

A. near to     B. opposite to     C. next to     D. behind into

Đáp án: C

Giải thích: Next to: đối diện

Dịch: Ngôi nhà này đối diện trường của mình.

Question 13: How_______ is this well? It has the width of 3.5 meters.

A. tall     B. wide     C. high     D. long

Đáp án: B

Giải thích: How+ wide: sâu bao nhiêu

Dịch: Giếng này sâu bao nhiêu vậy? Nó có độ sâu 3.5m.

Question 14: Vietnam doesn’t have_______ deserts.

A. some     B. much     C. little     D. any

Đáp án: D

Giải thích: Any dùng cho câu hỏi và câu phủ định

Dịch: Việt Nam không có nhiều sa mạc.

Question 15: China is famous __________ the Great Wall

A. as     B. for     C. at     D. in

Đáp án: B

Giải thích: To be famous for sth: nổi tiếng vì cái gì

Dịch: Trung Quốc nổi tiếng với Vạn Lý Trường Thành.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-15-countries.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học