Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 13 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: How__________ students are there in your classroom?

A. much     B. many     C. often     D. time

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?

Question 2: We often go swimming when the weather is_____________.

A. cold     B. freezing     C. cool     D. hot

Đáp án: D

Giải thích: Hot: nóng

Dịch: Chúng mình thường đi bơi khi trời nóng.

Question 3: What______ do you like best? I like the cold weather.

A. sport     B. cloth     C. weather     D. color

Đáp án: C

Giải thích: What weather: Thời tiết thế nào

Dịch:Thời tiết nào bạn thích nhất? Mình thích thời tiết lạnh.

Question 4: There are four_____________ in a year.

A. seasons     B. months     C. weathers     D. days

Đáp án: A

Giải thích: Season: mùa

Dịch: Có bốn mùa trong một năm.

Question 5: What’s your favorite_______? I like spring most.

A. month     B. season     C. quarter     D. day

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Câu trả lời về mùa nên câu hỏi về mùa.

Question 6: Miss. Mai often travels to work _____ car.

A. on     B. in     C. by     D. at

Đáp án: C

Giải thích: By+ phương tiện

Dịch: Cô Mai thường đi làm bằng ô tô.

Question 7: I like watching football matches at the _____________.

A. exhibition     B. stadium     C. hospital     D. home

Đáp án: B

Giải thích: At the stadium: Ở sân vận động

Dịch: Mình thích xem các trận bóng đá ở sân vận động.

Question 8: She___________ to work every day.

A. drives usually     B. is usually driving     C. usually drives     D. usually drive

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất + V

Dịch: Cô ấy thường đi làm mỗi ngày

Question 9: _______________ do you go to the theater? Sometimes.

A. How many days

B. How much

C. How many times

D. How often

Đáp án: D

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Bao lâu bạn đi xem phim? Đôi khi.

Question 10: In the spring, the weather is ………….

A. hot     B. cold     C. cool     D. warm

Đáp án: D

Giải thích: Warm: ấm

Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết ấm.

Question 11: Which word is the odd one out?

A. spring     B. carrot     C. fall     D. autumn

Đáp án: B

Giải thích: Carrot là rau quả, các đáp án còn lại là mùa

Dịch:Từ nào khác với những từ còn lại?

Question 12: In the spring, there are___________ flowers in the school yard.

A. any     B. a lot     C. plenty     D. some

Đáp án: D

Giải thích: Some dùng trong câu khẳng định

Dịch: Vào mùa xuân, có rất nhiều bông hoa ở sân trường.

Question 13: When____________ cool, we often walk along the streets.

A. that is

B. there are

C. those are

D. it is

Đáp án: B

Giải thích: When it is+ adj: Dùng cho thời tiết

Dịch: Khi thời tiết mát lạnh, chúng tôi thường đi dạo quanh các con phố.

Question 14: My sister doesn’t iced water. She likes________ drink.

A. cold     B. cool     C. warm     D. hot

Đáp án: C

Giải thích: Iced water: nước đá >< Warm drink: nước ấm

Dịch: Chị của mình không thích nước đá. Cô ấy thích nước ấm.

Question 15: Would you like____________ apples and oranges?

A. any     B. some     C. an     D. a

Đáp án: A

Giải thích: Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Bạn có muốn táo và cam không?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-13-activities-and-the-seasons.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học