Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: May I______ you?

A. to help     B. help     C. helping     D. helps

Đáp án: B

Giải thích: Trong câu hỏi, V nguyên thể bỏ to.

Dịch: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Question 2: Do you want more bread? No, thanks. I’m ________.

A. hungry     B. full     C. thirsty     D. good

Đáp án: B

Giải thích: Full: no

Dịch: Bạn có muốn thêm bánh mì không? Không, cảm ơn cậu. Mình no rồi.

Question 3: Would you like some_________ of chocolate?

A. glasses     B. bottles     C. bars     D. cans

Đáp án: C

Giải thích: Bar of chocolate: Thanh sô cô la

Dịch: Bạn có cần vài thanh sô cô la?

Question 4: _______________is this bottle of oil? It is 25,000 VND.

A. How many     B. How often     C. How much     D. What

Đáp án: C

Giải thích: Hỏi về giá “How much”

Dịch: Chai dầu ăn này bao nhiêu tiền? Nó có 25,000 VND.

Question 5: How___________ kilos of beef does Lan need?

A. many     B. much     C. often     D. none

Đáp án: A

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Lan cần bao nhiêu cân thịt bò?

Question 6: Would you mind____________ some vegetables for breakfast?

A. buy     B. to buy     C. bought     D. buying

Đáp án: D

Giải thích: Would you mind+ V_ing: Bạn có phiền…

Dịch: Bạn có phiền mua một ít rau cho bữa sáng không?

Question 7: How much rice does your mother want? _____________, please

A. ten tubes     B. three kilos     C. five cans     D. six bottles

Đáp án: B

Giải thích: Đơn vị của “rice” là kilo

Dịch: Mẹ của bạn muốn bao nhiêu gạo? Hãy cho tôi 5 cân.

Question 8: There is____________ beef in the fridge.

A. some     B. any     C. an     D. a

Đáp án: A

Giải thích: Some dùng cho câu khẳng định cho cả N đếm được và không đếm được

Dịch: Có một ít thịt bò trong tủ lạnh

Question 9: Do you have any vegetables? We have…………

A. coffee, tea and carrots     B. carrots, cabbages and cucumbers

C. oranges and tea     D. cakes and milk

Đáp án: B

Giải thích: Carrot, cabbage và cucumber đều là rau.

Dịch: Bạn có loại rau nào rồi? Chúng mình có cà rốt, bắp cải và dưa chuột.

Question 10: Would you like me___________ the phone for you?

A. answer     B. answering     C. to answer     D. answers

Đáp án: C

Giải thích: Would you like sb to V: Bạn có muốn

Dịch: Bạn có cần tôi trả lời điện thoại giúp bạn không?

Question 11: Which word is the odd one out?

A. apple     B. milk     C. orange     D. strawberry

Đáp án: B

Giải thích: Milk là đồ uống, các đáp án còn lại là hoa quả

Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?

Question 12: She has five_____________ mineral water

A. bottles     B. cans     C. tubes     D. bars

Đáp án: A

Giải thích: Bottle of water: Chai nước

Dịch: Cô ấy có 5 chai nước lọc.

Question 13: Can you buy some meat_________ me?

A. to     B. with     C. about     D. for

Đáp án: D

Giải thích: Buy sth for sb: Mua gì cho ai

Dịch: Bạn có thể mua một ít thịt cho mình được không?

Question 14: ______________ much does this schoolbag cost?

A. What B. How C. When D. Which

Đáp án: B

Giải thích: How much: Hỏi về giá cả

Dịch: Chiếc cặp sách này bao nhiêu thế?

Question 15: Which word is the odd one out?

A. tea     B. coffee     C. peas     D. lemon juice

Đáp án: C

Giải thích: Peas là rau, các đáp án còn lại là đồ uống

Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-11-what-do-you-eat.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học