Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: ______________ the matter?

A. Which    B. What     C. What’s     D. Which is

Đáp án: C

Giải thích: What’s the matter?: Câu hỏi về sức khỏe

Dịch : Bạn làm sao vậy?

Question 2: She feels thirsty. She need some______________.

A. beef     B. water     C. meat     D. rice and meat

Đáp án: B

Giải thích: Thirsty: Khát => Cần uống nước

Dịch: Cô ấy cảm thấy khát. Cô ấy cần nước

Question 3: Water, coffee, and lemon juice are_____________.

A. beverage     B. vegetables     C. food     D. fruits

Đáp án: A

Giải thích: Beverage= drinks: Đồ uống

Dịch: Nước, cà phê và nước chanh là đồ uống.

Question 4: Marry_________________ guitar at the moment.

A. playing     B. is playing     C. plays     D. play

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Marry đang chơi ghi-ta.

Question 5: ___________ do you feel, Minh?

A. What     B. Who     C. How     D. When

Đáp án: C

Giải thích: “How”: Đại từ dùng để hỏi về cảm giác

Dịch: Bạn cảm thấy thế nào, Minh?

Question 6: Which word is the odd one out?

A. carrot     B. beef     C. lettuce     D. cabbage

Đáp án: B

Giải thích: Beef là thịt, các đáp án còn lại là rau củ

Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?

Question 7: Is there____________ rice left?

A. some     B. the     C. any     D. a

Đáp án: C

Giải thích: “Any”: Dùng cho câu hỏi và câu phủ định

Dịch: Còn thừa ít gạo nào không?

Question 8: Which has the opposite meaning to the word “hungry”?

A. tired     B. thirsty     C. bored     D. full

Đáp án: D

Giải thích: Hungry: đói >< full: no

Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?

Question 9: I would like to order___________ hamburger.

A. some     B. a     C. an     D. any

Đáp án: B

Giải thích: “Hamburger” là N số ít đếm được => Dùng mạo từ “a”

Dịch: Tôi muốn gọi một chiếc bánh hamburger.

Question 10: There are ______________ in the fridge.

A. rice     B. water     C. lemon juice     D. apples

Đáp án: D

Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được

Dịch: Có táo trong tủ lạnh.

Question 11: Apple is my favorite______________.

A. drinks     B. fruit     C. food     D. beverage

Đáp án: B

Giải thích: “Apple”: quả táo

Dịch: Táo là loại quả ưa thích nhất của mình.

Question 12: Orange and apple are very good_________ you.

A. to     B. at     C. for     D. on

Đáp án: C

Giải thích: Good for sb: Tốt cho ai

Dịch: Cam và táo rất tốt cho bạn.

Question 13: __________ do you want for lunch? Bread and milk.

A. How     B. Which     C. What     D. Who

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”

Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.

Question 14: There are five_____________ in the fridge.

A. rice     B. apples     C. milk     D. bread

Đáp án: B

Giải thích: There are+ N đếm được số nhiều

Dịch: Có 5 quả táo ở tủ lạnh.

Question 15: It is very hot. I need some_____________.

A. bread     B. beef     C. carrot     D. lemon juice

Đáp án: D

Giải thích: Lemon juice: nước chanh

Dịch: Trời rất nóng. Tôi cần ít nước chanh.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-10-staying-healthy.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học