Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.

A. watch

B. watching

C. watched

D. watches

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.

Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.

A. fantastic

B. favorite

C. exhausted

D. sporty

Chọn đáp án: B

Giải thích:

favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.

A. pedal

B. table

C. racket

D. shoe

Chọn đáp án: C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông

Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon

B. weightlifting

C. boxing

D. athletics

Chọn đáp án: A

Giải thích:

marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry

B. happy

C. funny

D. sporty

Chọn đáp án: D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

A. have

B. make

C. get

D. do

Chọn đáp án: D

Giải thích:

do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt

Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete

B. competition

C. competing

D. competitive

Chọn đáp án: B

Giải thích:

sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

A. equipment

B. skateboard

C. baseball

D. regatta

Chọn đáp án: A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.

Question 9: They ____________ the fencing competition last year.

A. win

B. won

C. wins

D. will win

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.

Question 10: He adores __________ football with his friends.

A. doing

B. making

C. playing

D. getting

Chọn đáp án: C

Giải thích:

play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.

Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too

B. so

C. enough

D. such

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.

Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor

B. outdoor

C. healthy

D. easy

Chọn đáp án: A

Giải thích:

indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.

Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went

B. did

C. got

D. played

Chọn đáp án: B

Giải thích:

do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.

Question 14: Please stop ___________ noise.

A. make

B. made

C. making

D. to make

Chọn đáp án: C

Giải thích:

stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.

Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a

B. an

C. the

D. x

Chọn đáp án: A

Giải thích:

a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-8-sports-and-games.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học