Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. The Age of Enlightenment refers ___________ the time of the guiding intellectual movement.

A. in     B. to     C. for     D. with

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ refer to: ám chỉ, nói về

Dịch: Thời đại khai sáng chỉ thời gian của cuộc cách mạng hướng dẫn trí tuệ.

Question 2. More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.

A. in     B. for     C. by     D. of

Đáp án: C

Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động

Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nâm

Question 3. That house-making is the job of women is a __________ thought.

A. deep-seated     B. including     C. legal     D. intellectual

Đáp án: A

Giải thích: deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời

Dịch: Công việc nội trợ là công việc của phụ nữ là suy nghĩ ăn sâu, lâu đời.

Question 4. Women in society shouldn’t ________ down on.

A. look     B. be looking     C. be looked     D. looks

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu: should be PII

Dịch: Phụ nữ trong xã hội không nên bị khinh rẻ.

Question 5. I don’t think that men are ________ leaders than women.

A. good     B. gooder     C. better     D. well

Đáp án: C

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best

Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.

Question 6. He lost his _________ on hearing the new.

A. involvement     B. enlightenment     C. temper     D. nonsense

Đáp án: C

Giải thích: lose one’s temper: mất bình tĩnh

Dịch: Anh ấy mất bình tĩnh khi nghe tin tức.

Question 7. My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.

A. doubt     B. rubbish     C. pioneer     D. philosopher

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take out the rubbish: đổ rác

Dịch: Mẹ bảo tôi đổ rác trong khi đang nấu bữa tối.

Question 8. Traditionally, men are not only considered decision-makers _________ also bread-winners.

A. and     B. but     C. yet     D. or

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc not only…but also…: không những…mà còn…

Dịch: Đàn ông vừa được coi là là người đưa ra quyết định vừa là trụ cột chính theo truyền thống.

Question 9. Discrimination __________ women should be prevented as soon as possible.

A. to     B. on     C. against     D. of

Đáp án: C

Giải thích: discrimination against sb: kì thị đối với ai

Dịch: Sự kỳ thị đối với phụ nữ nên được ngăn chặn càng sớm càng tốt.

Question 10. Jarena Lee was the first African-American woman to have an autobiography ___________ in American history.

A. publish     B. to publish     C. be published     D. published

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc have st done: để cho cái gì được làm

Dịch: Jarena Lee là người phụ nữ Mỹ gốc Phi có cuốn tự truyện được phát hành trong lịch sử đất Mỹ.

Question 11. I think women should have chances to continue __________ a career.

A. pursue     B. pursues     C. pursued     D. pursuing

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì

Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên có cơ hội tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.

Question 12. Of currently existing independent countries, New Zealand was the first ________ women's right to vote in 1893.

A. to acknowledge     B. acknowledge     C. acknowledging     D. have acknowledged

Đáp án: A

Giải thích: be the first to V: là người đầu tiên làm gì

Dịch: Trong những đất nước độc lập hiện nay, Niu-Di lân là nước đầu tiên công nhận quyền bầu cử của phụ nữ.

Question 13. In feudal society, men is the head of the family and the one __________ control the family.

A. which     B. whose     C. whom     D. that

Đáp án: D

Giải thích: đại từ quan hệ that thay thế cho danh từ “the one”

Dịch: Trong xã hội phong kiến, đàn ông là người điều hành gia đình.

Question 14. Struggle _________ the freedom of women in society is never-ending.

A. for     B. in     C. with     D. against

Đáp án: A

Giải thích: struggle for st: đấu tranh giành lấy cái gì

Dịch: Đấu tranh giành lấy quyền tự do cho phụ nữ tron xã hội là cuộc chiến không hồi kết.

Question 15. Child-bearing _________ the natural role of a women.

A. be     B. am     C. are     D. is

Đáp án: D

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ số ít

Dịch: Nuôi con là vai trò tự nhiên của phụ nữ.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:

unit-15-women-in-society.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác