Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1. You are old enough to take …….. for what you have done.

A. responsible     B. responsibility     C. responsibly     D. irresponsible

Đáp án: B

Giải thích: Take responsibilty for … (chịu trách nhiệm cho …)

Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.

Question 2. John is ………… only child in his family so his parents love him a lot.

A. a     B. an     C. the     D. no article

Đáp án: C

Giải thích: The only + N (……..duy nhất)

Dịch: John là đứa con duy nhất trong gia đình nên bố mẹ anh rất yêu quý anh.

Question 3. According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.

A. supportive     B. caring     C. suitable     D. comfortable

Đáp án: C

Dịch: Theo ông chủ, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.

Question 4. What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.

A. drinks     B. beverages     C. grains     D. special dishes

Đáp án: D

Dịch: Các món ăn đặc biệt của đất nước đó là gì? - Tôi nghĩ đó là một số loại phô mai và nước sốt.

Question 5. In the last hundred years, traveling ……. much easier and more comfortable.

A. becomes     B. has become     C. became     D. will become

Đáp án: C

Dịch: Trong một trăm năm qua, việc đi lại trở nên dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.

Question 6. When I ……….home last night, I ……. that Jane …… a beautiful candlelight dinner.

A. had arrived / discovered / prepared

B. was arriving / had discovered / was preparing

C. have arrived / was discovering / had prepared

D. arrived / discovered / was preparing

Đáp án: D

Dịch: Khi tôi trở về nhà tối qua, tôi phát hiện ra rằng Jane đang chuẩn bị một bữa tối dưới ánh nến đẹp mắt.

Question 7. With greatly increased workloads, everyone is ………… pressure now.

A. under     B. above     C. upon     D. out of

Đáp án: A

Giải thích: Tobe under pressure = dưới áp lực, chịu áp lực

Dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu áp lực.

Question 8. Secret Santa became famous, yet still ………..

A. anonymous     B. mysterious     C. secret     D. respectable

Đáp án: B

Dịch: Bí mật Santa trở nên nổi tiếng, nhưng vẫn bí ẩn.

Question 9. According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.

A. interested in     B. overloaded with     C. bored with     D. full of

Đáp án: A

Giải thích: Tobe interested in …. (hứng thú với …)

Dịch: Theo Cindy, viện trợ của chúng tôi quan tâm đến những câu chuyện về những người nổi tiếng và những người nổi tiếng.

Question 10. Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….

A. distinguished     B. disable     C. determined     D. conservative

Đáp án: C

Dịch: Christine là một đầu bếp mù và một nhà văn tài năng. Cô ấy rất tài năng và quyết đoán.

Question 11. Anne: “Thanks for the nice gift!” - John: “………..”

A. In fact, I myself don’t like it.

B. You’re welcomed.

C. I’m glad you like it.

D. But do you know how much it costs?

Đáp án: C

Dịch: Anne: Cảm ơn về món quà tuyệt vời! - John: Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Question 1. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

A. happen     B. encounter     C. arrive     D. clean

Đáp án: C

Giải thích: Come up = arrive (xuất hiện)

Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.

Question 2. Billy, come and give me a hand with cooking.

A. help     B. prepared     C. be busy     D. attempt

Đáp án: A

Giải thích: Give me a hand = help (giúp một tay)

Dịch: Billy, đến và giúp tôi một tay với việc nấu ăn.

Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Question 1. She got up late and rushed to the bus stop.

A. came into     B. went leisurely     C. went slowly     D. dropped by

Đáp án: C

Giải thích: Rush (vội vàng) >< go slowly (đi chậm)

Dịch: Cô ta dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.

Question 2. He wants to find a temporary job or a seasonal one.

A. eternal     B. genuine     C. permanent     D. satisfactory

Đáp án: C

Giải thích: Temporary (tạm thời) >< permanent (dài hạn)

Dịch: Anh ta muốn tìm một công việc tạm thời hoặc một công việc thời vụ.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:

unit-1-home-life.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học