Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 Writing có đáp án
Question 1: Peter/ my close friend
A. Peter is my close friend.
B. Peter is one of my close friends.
C. Peter is one my close friend.
D. Peter is the one of my close friend.
Đáp án: A
Giải thích: Peter là bạn thân của tôi.
Question 2: I/ eager/ look forward to/ enjoy/ it
A. I am too eager to looking forward to enjoying it.
B. I am enough eager to looking forward to enjoying it.
C. I am so eager to looking forward to enjoy it.
D. I am so eager to look forward to enjoying it.
Đáp án: A
Giải thích: Tôi quá háo hức mong chờ được thưởng thức nó.
Question 3: We/ be / friends / last school year
A. We have been friends since last school year.
B. We were friends since last school year.
C. We have been friends last school year.
D. We are friends since last school year.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi đã là bạn từ năm học trước.
Question 4: John/ good / Maths
A. John is very good at Math.
B. John is too good at Math.
C. John is very good for Math.
D. John is too good for Math.
Đáp án: A
Giải thích: John rất giỏi Toán.
Question 5: Peter/ sincere/ easy-going/ man/ a sense of humour
A. Peter is the sincere and easy-going man whose has a sense of humour.
B. Peter that is a sincere and easy-going man with a sense of humour.
C. Peter is a sincere and easy-going man who is a sense of humour.
D. Peter is a sincere and easy-going man with a sense of humour.
Đáp án: C
Giải thích: Peter là một người đàn ông chân thành và dễ gần, có khiếu hài hước.
Question 6: She/ 5 feet/ good looking/ friendly
A. She is 5 feet, good looking, but friendly.
B. She is 5 feet tall, and good looking, friendly.
C. She is 5 feet, good looking, and friendly.
D. She is 5 feet tall but good looking, and friendly.
Đáp án: D
Giải thích: Cô ấy cao 5 feet nhưng ưa nhìn và thân thiện.
Question 7: next Saturday/ 18th birthday
A. Next Saturday is my 18th birthday.
B. Next Saturday is the day of my 18th birthday.
C. Next Saturday would be my 18th birthday
D. Next Saturday will have been my 18th birthday.
Đáp án: D
Giải thích: Thứ bảy tới sẽ là sinh nhật lần thứ 18 của tôi
Question 8: I/ invite/ you / the party/ 6pm/ my house.
A. So that I would like to invite you to the party at 6pm at my house.
B. I was invited you to the party at 6pm at my house.
C. I would like to invite you to the party at 6pm at my house.
D. I would like to invite you to the party, that will be at 6pm at my house.
Đáp án: C
Giải thích: Tôi muốn mời bạn đến bữa tiệc lúc 6 giờ tối tại nhà tôi.
Question 9: We/ invite/ you / our house/ enjoy/ party
A. We would like invite you to our house and enjoy the party.
B. We want to invite you for our house and enjoy the party.
C. We would like invite you to our house and enjoying the party.
D. We would like invite you to our house and so enjoy the party.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi muốn mời bạn đến nhà của chúng tôi và thưởng thức bữa tiệc.
Question 10: We / build/ shelters/ for them/ settle down
A. We are now building some shelters for them to settle down.
B. We are now building some shelters for them settling down.
C. We are now built some shelters for them to settling down.
D. When we are now building some shelters for them to settle down.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi hiện đang xây dựng một số nơi trú ẩn để họ định cư.
Question 11: We/ grateful/ you/ give us a donation
A. We would be very grateful if you could give us a donation.
B. We are very grateful because you can give us a donation.
C. We will be very grateful so you could have given us a donation.
D. So we are very grateful if you will give us a donation.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể đóng góp cho chúng tôi.
Question 12: We/buy/ her/ flowers/ presents/ a birthday cake.
A. We bought her flowers, presents, and especially a birthday cake.
B. So, we bought her flowers and presents, with a birthday cake.
C. We bought her flowers and presents, but a birthday cake.
D. We bought her flowers and presents, such as especially a birthday cake.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi đã mua hoa, quà, và đặc biệt là một chiếc bánh sinh nhật.
Question 13: There/ be/ special program/ delicious dishes/ my mother/ I/ prepare.
A. There are a special program and delicious dishes which my mother and I are preparing.
B. There will be a special program and delicious dishes which my mother and I are preparing.
C. There will be a special program and delicious dishes so that my mother and I are preparing.
D. There is a special program and delicious dishes which my mother and I am preparing.
Đáp án: B
Giải thích: Sẽ có một chương trình đặc biệt và những món ăn ngon mà mẹ và tôi đang chuẩn bị.
Question 14: My friend/ age/ twenty.
A. My friend has got twenty of age.
B. My friend is twenty in age.
C. My friend is in twenty years old.
D. My friend is at the age of twenty.
Đáp án: D
Giải thích: Bạn tôi ở tuổi hai mươi.
Question 15: My parents’ silver anniversary / celebrate/ 6pm next Sunday
A. My parents’ silver anniversary must be celebrated at 6pm next Sunday.
B. My parents’ silver anniversary that will be celebrated at 6pm next Sunday.
C. My parents’ silver anniversary will be celebrated at 6pm next Sunday.
D. It is my parents’ silver anniversary will be celebrated at 6pm next Sunday.
Đáp án: C
Giải thích: Lễ kỷ niệm bạc của cha mẹ tôi sẽ được tổ chức vào lúc 6 giờ chiều Chủ nhật tới.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều