Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 12 Writing có đáp án
Question 1: Jack’s watch was ten minutes slow. That was why he was late for his interview
A. If Jack’s watch hadn’t been ten minutes slow, he wouldn’t be late for his interview
B. If Jack’s watch hadn’t been ten minutes slow, he wouldn’t have been late for his interview
C. If Jack hadn’t been late for his interview, his watch wouldn’t have been ten minutes slow
D. If Jack’s watch weren’t ten minutes slow, he wouldn’t be late for his interview.
Đáp án: B
Giải thích: If + S + had (not) PII, S + would (not) have PII: Nếu ai đó đã (không) làm gì, thì ai đó sẽ đã (không)làm gì .
Dịch nghĩa: Đồng hồ của Jack chạy chậm 10 phút. Đó là lý do tại sao anh ta đến buổi phỏng vấn muộn.
Question 2: “I was not there at the time,” he said.
A. He denied to have been there at the time.
Β. He denied that he had not been there at the time.
C. He denied to be there at the time.
D. He denied having been there at the time.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: deny doing sth = phủ nhận làm gì
Dịch: Anh ta phủ nhận có mặt ở đấy vào lúc đó
Question 3: "Let's go out for a walk now," he suggested.
A. He suggested going out for a walk then.
Β. He suggested to go out for a walk then.
C. He suggested them to go out for a walk then.
D. He suggested them going out for a walk then.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: suggest sb doing sth = suggest that clause - do = gợi ý làm gì
Dịch: Anh đề nghị ra ngoài đi dạo.
Question 4: "You broke my glasses," said the woman to me.
A. The woman blames me of breaking her glasses.
Β. The woman blamed me of breaking her glasses.
C. The woman blames me for having broken her glasses.
D. The woman blamed me for having broken her glasses.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: blame sb for doing sth = đỗ lỗi cho ai đấy làm gì
Dịch: Người phụ nữ đổ lỗi cho tôi vì đã làm vỡ kính của cô ấy.
Question 5: We started out for California. It started to rain right after that.
A. No sooner did we start out for California than it started to rain.
Β. No sooner had we started out for California when it started to rain.
C. No sooner had it started to rain than we started out for California.
D. No sooner had we started out for California than it started to rain.
Đáp án: D
Giải thích: Đảo ngữ: "No sooner had S done sth than clause" = Vừa mới... thì...
Dịch: Chúng tôi bắt đầu đi California. Trời bắt đầu mưa ngay sau đó.
Question 6: We have been friends for years. It is quite easy to share secrets between us.
A. Having been friends for years, we find quite easy to share secrets between us.
Β. We have been friends for years so that it is quite easy to share secrets between us.
C. Being friends for years, we find it quite easy to share secrets between us.
D. We find it quite easy to share secrets, being friends.
Đáp án: C
Giải thích: Chúng tôi đã là bạn trong nhiều năm. Thật là dễ dàng để chúng tôi chia sẻ những bí mật cho nhau.
Question 7: The water was so cold that the children couldn't swim in it.
A. The water wasn't warm enough for the children to swim in.
B. The water was cold enough for the children to swim in.
C. It was such a cold water that the children couldn't swim in it.
D. The water was too cold for the children to swim in it.
Đáp án: A
Giải thích: S + V + so + adjective + a + singular count noun + that + S + V
= S + V + such + a + adjective + singular count noun + that + S + V
= S + tobe + too + adjective to + V: quá .... để ....
Dịch: Nước lạnh đến nỗi trẻ em không thể bơi được trong đó
Question 8: We got lost because we forgot to take a map with us.
A. Unless we had forgotten to take the map with us, we would have got lost
B. If we had remembered to take a map with us, we wouldn't have got lost.
C. Had we not forgotten to take the map with us, we would have got lost.
D. If we had remembered to take a map with us, we would have got lost.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If+ S+had+PP, S+would+ have+ PP. Nói về những điều trái với quá khứ.
Dịch: Chúng tôi đã bị lạc vì chúng tôi quên mất mang một tấm bản đồ theo.
Question 9: His eel soup is better than any other soups I have evereaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is thebest.
B. His eel soup is good but I have ever eaten many othersbetter.
C. I have ever eaten many soups that are better than his eelsoup.
D. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc tương đương giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất:
Of all+....+ S+ tobe+ the+ most adj/ adj-est: là cái đứng đầu trong tất cả những cái...
S+ tobe+ more adj/ adj-er+ than+ S+ have/has+ ever+ PP: hơn tất cả những cái còn lại.
Dịch: Súp lươn của anh ấy ngon hơn bất cứ loại súp nào khác mà tôi từng ăn.
Question 10: My mother is very busy at work . However, she takes good care of her children.
A. Although my mother is very busy at work, but she takes good care of her children.
B. In spite of busying at work, my mother takes good care of her children.
C. My mother takes good care of her children but she is very busy at work.
D. Despite being busy at work, my mother takes good care of her children.
Đáp án: D
Giải thích: However=although+ clause=despite/ in spite of +V-ing
Dịch: Mẹ tôi rất bận rộn trong công việc. Tuy nhiên, bà chăm sóc tốt cho các con.
Question 11: He is very lazy. That makes his parents worried.
A. That he is vey lazy makes his parents worried.
B. The fact he is very lazy makes his parents worried.
C. Being very lazy makes his parents worried.
D. He is very lazy which makes his parents worried
Đáp án: A
Giải thích: Mệnh đề danh từ chủ ngữ: That+ clause+ V+O...
Dịch: Anh ấy rất lười biếng. Điều đó khiến bố mẹ anh lo lắng.
Question 12: Large cars use more gas than smaller ones.
A. If you own a small car, it uses more gas.
B. The smaller the car, the more gas it uses.
C. The larger the car, the more gas it uses.
D. Large cars don’t use as much gas as smaller ones.
Đáp án: C
Giải thích: Ô tô lớn tốn nhiều nhiên liệu hơn ô tô nhỏ hơn.
Question 13: Mary is crazy about her new puppy.
A. Mary’s new puppy drives her crazy.
B. Marry really likes her new puppy.
C. Mary’s new puppy is crazy.
D. Mary has a crazy dog.
Đáp án: B
Giải thích: Crazy about = excited about: thích phát điên lên
Dịch: Mary cực kỳ yêu thích chú chó con mới.
Question 14: Did you happen to run into George last week?
A. Was it a week ago that you last saw George?
B. Where do you think George was all last week?
C. Have you got any idea what happened to George last week?
D. Did you, by any chance, see George last week?
Đáp án: D
Giải thích: Happen to Vo: tình cờ
Run into = meet sb by chance
Dịch: Bạn đã tình cờ gặp George tuần trước phải không?
Question 15: Nam defeated the former champion in three sets. He finally won the inter-school table tennis championship.
A. Having defeated the former champion in the inter-school table tennis, Nam did not hold the title of champion.
B. Although Nam defeated the former champion in three sets, he did not win the title of inter-school table tennis champion.
C. Having defeated the former champion in three sets, Nam won the inter-school table tennis championship.
D. Being defeated by the former champion, Nam lost the chance to play the final game of inter-school table tennis champion.
Đáp án: C
Giải thích: Nam đã đánh bại đương kim vô địch trong 3 trận đấu. Anh ấy cuối cùng đã giảng danh hiệu vô địch môn bóng bàn liên trường.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều