Với 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 10: The ecosystem sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 10 Global Success.
Câu 1. Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
Much of the region's native vegetation has been damaged by developers who are building hotels along the coast.
a. flora
b. flower
c. tree
d. vegetable
flora (n): thực vật
flower (n): hoa
tree (n): cây
vegetable (n): rau củ
vegetation = flora
Tạm dịch: Rất nhiều những loài thực vật bản địa đã bị phá hủy bởi những người đến xây dựng những khách sạn dọc bờ biển.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
These remote islands are inhabited only by birds and small animals.
a. insects
b. fauna
c. mammals
d. reptiles
insects (n): côn trùng
fauna (n): hệ động vật
mammals (n): động vật có vú
reptiles (n): loài bò sát
=> animals = fauna
Tạm dịch: Những hòn đảo xa xôi này là chỉ có những loài chim và động vật nhỏ cư trú.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.
a. a few
b. some
c. abundant
d. rare
plentiful (adj): nhiều
a few + N(countable + plural): 1 vài
some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút
abundant (adj): phong phú, đa dạng rare (adj): hiếm có
=> plentiful = abundant
Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem consisting of endangered, large mammals.
a. hiding
b. covering
c. comprising
d. surrounding
hide (v): che dấu
cover (v): bao phủ
comprise (v): bao gồm
surround (v): bao quanh
=> consist of = comprise
Tạm dịch: Khu công viên có đặc điểm nhận biết là khu rừng nhiệt đới và hoang mạc nguyên sinh, kết quả là 1 hệ sinh thái bao gồm những loài động vật có vú to lớn và đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Choose the best answer to complete each sentence.
Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ______.
destruction
consumption
pollution
solution
destruction (n): sự phá hủy
consumption (n): sự tiêu thụ
pollution (n): sự ô nhiễm
solution (n): giải pháp, sự giải quyết
=> Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution.
Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.
Câu 6. Choose the best answer to complete each sentence.
Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus ______ it less probable for environmental pollution to take place.
doing
trying
causing
making
do (v): làm
try (v): cố gắng
cause (v): gây ra
make (v): làm, tạo ra
Cấu trúc: make + O + adj: khiến cho ai/ cái gì như thế nào
=> Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus making it less probable for environmental pollution to take place.
Tạm dịch: Tái chế đưa ra phương pháp giảm thiểu lượng vật liệu thải đổ vào các bãi chôn lấp - do đó làm cho việc ô nhiễm môi trường ít có khả năng xảy ra hơn.
Câu 7. Choose the best answer to complete each sentence.
If wastes are thrown ______, they can cause pollution in water, land and air.
eco-friendly
inappropriately
disappointingly
favourably
eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
inappropriately (adv): không thích hợp
disappointingly (adv): chán thật
favourably (adv): thuận lợi, tốt đẹp
=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.
Tạm dịch: Nếu chất thải được ném bỏ theo cách thức không phù hợp, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.
Câu 8. Find out the synonym of the underlined word from the options below.
The area is roped off because the water is seriously polluted.
contaminated
disappeared
purified
endangered
pollute (v): làm ô nhiễm
contaminate (v): làm bẩn
disappear (v): biến mất
purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế
endanger (v): gây nguy hiểm
=> polluted = contaminated
=> The area is roped off because the water is seriously contaminated.
Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 9. Choose the best answer to complete each sentence.
The effects of _____ are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.
global warming
preservation
protection
ecosystem
global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
preservation (n): sự bảo tồn
protection (n): sự bảo vệ
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> The effects of global warming are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.
Tạm dịch: Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu là những thay đổi về môi trường và xã hội do phát thải khí nhà kính của con người (trực tiếp hoặc gián tiếp) gây ra.
Câu 10. Choose the best answer to complete each sentence.
We need to cut down on our fuel by having fewer cars on the road.
confusion
consumption
destruction
protection
confusion (n): sự nhầm lẫn
consumption (n): sự tiêu thụ
destruction (n): sự phá hủy
protection (n): sự bảo vệ
=> We need to cut down on our fuel consumption by having fewer cars on the road.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải cắt giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng cách sử dụng ít xe lưu thông trên đường hơn.
Câu 11. Choose the best answer to complete each sentence.
Forest biodiversity is threatened by illegal carried out globally.
deforestation
pollution
solution
depletion
deforestation (n): nạn phá rừng
pollution (n): sự ô nhiễm
solution (n): giải pháp, sự giải quyết
depletion (n): sự làm suy yếu
=> Forest biodiversity is threatened by illegal deforestation carried out globally.
Tạm dịch: Đa dạng sinh học rừng đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng bất hợp pháp xảy ra trên phạm vi toàn cầu.
Câu 12. Choose the best answer to complete each sentence.
They are working to preserve the delicately balanced of these wetlands.
biodiversity
ecosystem
environment
surroundings
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
ecosystem (n): hệ sinh thái
environment (n): môi trường
surrounding (n): vùng lân cận
=> They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.
Tạm dịch: Họ đang làm việc để bảo tồn hệ cân bằng sinh thái của những vùng đất ngập nước này
Câu 13. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
The campaign ________things like water bottles and aluminum cans into new, useful objects like park benches, bikes, etc.
a. turns
b. comes
c. becomes
d. recycles
A. turns (v) chuyển, biến
B. comes (v) đến
C. becomes (v) trở thành
D. recycles (v) tái chế
=> The campaign recycles things like water bottles and aluminum cans into new, useful objects like park benches, bikes, etc.
Tạm dịch: Chiến dịch tái chế những thứ như chai nước và lon nhôm thành những đồ vật mới, hữu ích như ghế công viên, xe đạp, v.v.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Fish and poultry have a much lower impact ______the environment, and other plant proteins are even less damaging ________the planet.
a. Ø - for
b. on - to
c. on - with
d. of - to
impact + on sth: ảnh hưởng đến cái gì
damage to sth: làm tổn hại đến cái gì
=> Fish and poultry have a much lower impact on the environment, and other plant proteins are even less damaging to the planet.
Tạm dịch: Cá và gia cầm có tác động thấp hơn nhiều đến môi trường và các protein thực vật khác thậm chí còn ít gây hại hơn cho hành tinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
We get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are ___________.
a. unharmed
b. eco-friendly
c. ecological
d. economic
A. unharmed (adj) không gây hại
B. eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường
C. ecological (adj) thuộc về hệ sinh thái
D. economic (adj) thuộc về kinh tế
=>We get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are eco-friendly.
Tạm dịch: Chúng ta lấy năng lượng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày từ nhiều nguồn, nhưng không phải tất cả chúng đều thân thiện với môi trường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Burning garbage ________dangerous gases to the environment, and this may lead to global warming.
a. throws
b. sends
c. emits
d. rejects
A. throws (v) ném
B. sends (v) gửi
C. emits (v) toả ra, thải ra
D. rejects(v) từ chối
=> Burning garbage emits dangerous gases to the environment, and this may lead to global warming.
Tạm dịch: Đốt rác thải ra môi trường các loại khí nguy hiểm và điều này có thể dẫn đến sự nóng lên toàn cầu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Sometimes it’s better not to buy something new, and buy ________one instead.
a. use
b. used
c. usable
d. useful
A. use (v) sử dụng
B. used (adj) đã sử dụng
C. usable ( adj) có thể sử dụng
D. useful (adj) hữu ích
=> Sometimes it’s better not to buy something new, and buy a used one instead.
Tạm dịch: Đôi khi, tốt hơn là không nên mua một cái gì đó mới và thay vào đó hãy mua một cái đã qua sử dụng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air _______.
a. contaminate
b. consumption
c. pollution
d. solution
A. contaminate (v) làm ô nhiễm
B. consumption (n) sự tiêu thụ
C. pollution (n) sự ô nhiễm
D. solution (n) kết quả/ giải pháp
=> Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air pollution.
Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch không thể tái tạo gây ô nhiễm không khí và gây ô nhiễm không khí.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
If wastes are thrown ____________, they can cause pollution in water, land and air.
a. eco-friendly
b. inappropriately
c. disappointingly
d. favourably
A. eco-friendly (adj) Thân thiện với môi trường
B. inappropriately (adv) Không phù hợp, không đúng
C. disappointingly (adv) đáng thất vọng
D. favourably ( adv) có ích
=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.
Tạm dịch: Nếu chất thải được vứt bỏ không đúng cách, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, ______oxygen, ______water, and growing food.
a. providing - saving
b. provide - save
c. to provide - to save
d. to provide - save
Cấu trúc song hành dùng để liệt kê các thành phần có cùng chức năng ví dụ như cùng từ loại hoặc cùng dạng thức chia của động từ.
Tao thấy sau bai động từ thứ nhất chia Ving nên các động từ liệt kê phía sau cũng chia Ving.
=> Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, providing oxygen, saving water, and growing food.
Tạm dịch: Cây xanh không chỉ mang thiên nhiên đến đô thị mà còn giúp làm sạch không khí bằng cách hấp thụ chất ô nhiễm, cung cấp oxy, tiết kiệm nước và nuôi trồng thực phẩm.
Đáp án cần chọn là: A
Ngữ pháp Danh từ ghép
Câu 1. Use a compound noun to rewrite the phrase below.
a room for stores
Danh từ chính trong cụm từ là “room”, “stores” là danh từ bổ nghĩa về chức năng của danh từ “room”
Áp dụng cách tạo danh từ ghép: Noun + Noun => storeroom (n) phòng chứa đồ
Đáp án: storeroom
Câu 2. Use a compound noun to rewrite the phrase below.
two periods of three months
Danh từ chính trong cụm từ là “periods”, “three months” là danh từ bổ nghĩa cho danh từ “period” => Biến đổi cụm “three months” về dạng cụm tính từ: three-month
Với cụm tính từ được tạo bởi số lượng và danh từ số nhiều, ta thêm gạch nối giữa các từ và chuyển danh từ về dạng số ít.
Đáp án: two three-month periods
Câu 3. Use a compound noun to rewrite the phrase below.
reduction in cost
Danh từ chính trong cụm từ là “reduction”, “cost” là danh từ bổ nghĩa cung cấp thêm thông tin cho danh từ “reduction”
Áp dụng cách tạo danh từ ghép: Noun + Noun => cost reduction (n) sự giảm sút về chi phí
Đáp án: cost reduction
Câu 4. Use a compound noun to rewrite the phrase below.
the husband of my daughter
the husband of my daughter: chồng của con gái tôi
= my son-in-law: con rể
Cụm từ in-law: dùng để chỉ những người có mối quan hệ thân thuộc, quan hệ gia đình thông qua hôn nhân
Đáp án: my son-in-law
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.
Prevent a heart _________ by eating properly and getting enough exercise.
stroke
attack
murmur
A – stroke (n) đột quỵ
B –attack (n) tấn công
C – murmur (n) tiếng xì xào
Danh từ ghép: heart attack = stoke (n) bị đau tim, đột quỵ, nhồi máu cơ tim
=> Prevent a heart attack by eating properly and getting enough exercise.
Tạm dịch: Ngăn ngừa cơn đau tim bằng cách ăn uống hợp lý và tập thể dục đầy đủ.
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
The full ___________ looked enormous as it rose over the horizon.
moon
sun
star
A – moon (n) mặt trăng
B – sun (n) mặt trời
C – star (n) ngôi sao
Danh từ ghép: full moon (n) trăng tròn, trăng rằm
=> The full moon looked enormous as it rose over the horizon.
Tạm dịch: Trăng tròn trông thật to lớn khi nó nhô lên khỏi đường chân trời.
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m going to the barber for a ________.
trim
new style
haircut
A – trim (n) kiểu cắt
B – new style (n) phong cách mới
C – haircut (n) cắt tóc
=> I’m going to the barber for a haircut.
Tạm dịch: Tôi sẽ đi đến tiệm cắt tóc để cắt tóc.
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
They’re digging a new swimming ____________ in the park.
suit
pool
game
A – suit (n) bộ vest
B – pool (n) bể
C – game (n) trò chơi
Danh từ ghép: swimming pool (n) bể bơi
=> They’re digging a new swimming pool in the park.
Tạm dịch: Họ đang đào một bể bơi mới trong công viên.
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
I’d love to learn to pilot an ____________.
boat
airplane
submarine
A – boat (n) thuyền
B – airplane (n) máy bay
C – submarine (n) tàu ngầm
=> I’d love to learn to pilot an airplane.
Tạm dịch: Tôi thích học lái máy bay.
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
One reason donuts are fattening is that they’re fried in cooking _____.
oil
sugar
pans
A – oil (n) dầu ăn
B – sugar (n) đường
C – pans (n) chảo
=> One reason donuts are fattening is that they’re fried in cooking oil.
Tạm dịch:Một lý do khiến bánh rán gây béo là vì chúng được chiên trong dầu ăn.
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
Sherrie is upset because she lost an ______________.
input
earring
friendship
A – input (n) đầu vào
B – earring (n) khuyên tai, bông tai
C – friendship (n) tình bạn
=> Sherrie is upset because she lost an earring.
Tạm dịch: Sherrie buồn vì làm mất một chiếc khuyên tai.
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
I’ve got to pick up a package at the post ___________.
man
office
book
A – man (n) người đàn ông
B – office (n) trụ sở, văn phòng
C – book (n) quyển sách
Danh từ ghép: post office (n) bưu điện
=> I’ve got to pick up a package at the post office.
Tạm dịch: Tôi phải lấy một gói hàng ở bưu điện.
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
We put a ____________ in the garden to chase birds away.
runway
sunshade
scarecrow
A – runway (n) đường băng
B – sunshade (n) tấm che nắng
C – scarecrow (n) bù nhìn
=> We put a scarecrow in the garden to chase birds away.
Tạm dịch: Chúng tôi đặt một con bù nhìn trong vườn để đuổi lũ chim đi.
Câu 14. Use the given words to make compound nouns that suits to each blank below
green grand down house parents break
- Myare both in their 80s.
- There has been ain communication between management and staff.
- The destruction of forests is contributing to theeffect.
Các danh từ ghép tạo được từ các từ gợi ý:
- greenhouse (n) nhà kính
- grandparents (n) ông bà
- breakdown (n) sự thất bại, sự cố
Dựa vào ngữ cảnh các câu, vị trí phù hợp của các danh từ ghép là:
- My grandparents are both in their 80s.
- There has been a breakdown in communication between management and staff.
- The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Tạm dịch:
- Ông bà tôi đều đã ngoài 80 tuổi.
- Đã xảy ra sự cố trong giao tiếp giữa quản lý và nhân viên.
- Việc chặt phá rừng đang góp phần gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 15. Use the given words to make compound nouns that suits to each blank below
sun ware news soft papers set
- Britishand their websites carried no photos of the event.
- The company has developed its own voice-recognition.
- At the end he gets back on his horse and rides off into the.
Các danh từ ghép tạo được từ các từ gợi ý:
- newspaper (n) báo
- software (n) phần mềm
- sunset (n) hoàng hôn
Dựa vào ngữ cảnh các câu, vị trí phù hợp của các danh từ ghép là:
- British newspapers and their websites carried no photos of the event.
- The company has developed its own voice-recognition software.
- At the end he gets back on his horse and rides off into the sunset.
Tạm dịch:
- Các tờ báo của Anh và các trang web của họ không đăng ảnh về sự kiện này.
- Công ty đã phát triển phần mềm nhận dạng giọng nói của riêng mình.
- Cuối cùng, anh ta quay trở lại con ngựa của mình và đi vào hoàng hôn.
Câu 16. Use the given words to make compound nouns that suits to each blank below
port day site birth air web
- The video will be posted on ourlater today.
- He spent his 50thin Paris.
- The pilot made the decision to return to the departure.
Các danh từ ghép tạo được từ các từ gợi ý:
- website (n) trang mạng
- birthday (n) ngày sinh nhật
- airport (n) sân bay
Dựa vào ngữ cảnh các câu, vị trí phù hợp của các danh từ ghép là:
- The video will be posted on our website later today.
- He spent his 50th birthday in Paris.
- The pilot made the decision to return to the departure airport.
Tạm dịch:
- Video sẽ được đăng trên trang web của chúng tôi sau ngày hôm nay.
- Anh ấy đã trải qua sinh nhật lần thứ 50 của mình ở Paris.
- Phi công ra quyết định quay trở lại sân bay xuất phát.
Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence.
This is the ranch in my ______ town.
a. bother-in-law
b. brother in law
c. brother’s-in-law
d. brother-in-law’s
Danh từ ghép: brother-in-law (n) anh rể
Cụm từ in-law: dùng để chỉ những người có mối quan hệ thân thuộc, quan hệ gia đình thông qua hôn nhân
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Choose the best answer to complete the sentence.
The cup used to make tea is called ______.
a. tea-cup
b. tea of cup
c. teacup
d. tea’s cup
Danh từ ghép: teacup (n) tách uống trà
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Choose the best answer to complete the sentence.
The person who often does housework is a ______.
a. housewife
b. house-wife
c. wife-house
d. house’s wife
Danh từ ghép housewife (n) vợ, người vợ
=> The person who often does housework is a housewife.
Tạm dịch: Người thường xuyên làm việc nhà là bà nội trợ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20. Choose the best answer to complete the sentence.
A holiday taken by newly married couples is a _______.
a. honeycomb
b. honeymoon
c. honeybee
d. moonbeam
A. honeycomb (n) tổ ong
B. honeymoon (n) tuần trăng mật
C. honeybee (n) ong mật
D. moonbeam (n) ánh trăng
=> A holiday taken by newly married couples is a honeymoon.
Tạm dịch:Kỳ nghỉ của các cặp vợ chồng mới cưới là tuần trăng mật.
Đáp án cần chọn là: B
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases
A. susceptible B. vulnerable C. allowed D. resistant
Đáp án: D
Immune = resistant (chịu đựng được)
Question 2: This kind of fruit helps to boost the immune system.
A. decrease B. reduce C. increase D. maintain
Đáp án: C
Boost = increase (tăng)
Question 3: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
A. Living standard B. Longevity C. Life skills D. Lifeline
Đáp án: B
Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)
Question 4: Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
A. rules B. principals C. laws D. duties
Đáp án: A
Principals = rules (luật lệ)
Question 5: We should consume healthy food and exercise regularly.
A. store B. purchase C. buy D. eat
Đáp án: D
Consume (tiêu thụ) = eat (ăn)
Question 6: There are several ways to exercise and stay healthy.
A. apply B. exploit C. keep fit D. operate
Đáp án: C
Exercise (tập thể dục) = keep fit (giữ dáng)
Question 7: We should take prescription medicine only when other methods fail.
A. decline B. not succeed C. break D. fall
Đáp án: B
Fail = not succeed (thất bại)
Question 8: If you take this medicine, you will recover quickly.
A. get well B. get on C. get up D. get in
Đáp án: A
Recover = get well (bình phục)
Question 9: The doctor warned his patient not to take too much sugar.
A. shouted B. threatened C. punished D. cautioned
Đáp án: D
Warn = caution (khuyến cáo)
Question 10: In order to stay healthy, make sure you have a balanced intakeof vitamins and minerals.
A. take-off B. take-away C. consumption D. digestion
Đáp án: C
Intake = consumption (sự tiêu thụ)
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home
A. buying B. to buying C. buy D. to buy
Đáp án: D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Question 2: My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
A. enrolled B. enroll C. enrolling D. to enroll
Đáp án: C
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.
Question 3: Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
A. to forget B. forgetting C. forget D. forgot
Đáp án: B
Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)
Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.
Question 4: The mother told her two daughters ____ too much fast food
A. not to eat B. to not eat C. to eat not D. not eat
Đáp án: A
Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)
Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Question 5: The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
A. will be B. will C. would be D. would
Đáp án: D
Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Global Success có đáp án khác: