Cách chứng minh phân thức luôn có nghĩa lớp 8 (cực hay, có đáp án)
Bài viết Cách chứng minh phân thức luôn có nghĩa với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách chứng minh phân thức luôn có nghĩa.
Vận dụng các phép biến đổi toán học để chứng minh mẫu thức luôn khác 0
Ví dụ 1: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa
Lời giải:
a, Ta có: x2 ≥ 0 với mọi x ⇒ x2 + 1≥ 1 với mọi x
Do đó x2 + 1 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
b, Ta có (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x ⇒ (x – 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x
Do đó: (x – 1)2 + 2 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
Ví dụ 2: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa
Lời giải:
a, Ta có (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x ⇒ (x – 1)2 + 1 ≥ 1 với mọi x
Do đó: (x – 1)2 + 1 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
b, Ta có x2 + 4x + 7 = x2 + 4x + 4 + 3 = (x + 2)2 + 3
Vì (x + 2)2 ≥ 0 với mọi x ⇒ (x + 2)2 + 3 ≥ 3 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
Ví dụ 3: Chứng minh các phân thức sau luôn xác định.
Lời giải:
a, Ta có x2 - 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = (x - 2)2 + 3
Mà (x – 2)2 ≥ 0 với mọi x ⇒ (x – 2)2 + 3 ≥ 3 với mọi x
Do đó (x – 2)2 + 3 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn xác định với mọi x
b, Ta có: 2x2 + 2x + 1 = x2 + x2 + 2x + 1 = x2 + (x + 1)2 > 0 với mọi x
Do đó phân thức luôn xác định với mọi x
Bài 1: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa
Lời giải:
Đáp án: B
Phân thức luôn có nghĩa vì x2 ≥ 0 với ∀ x; y2 ≥ 0 với ∀y
⇒ mẫu thức 2x2 + y2 + 1 ≥ 1 với mọi x,y.
Do đó mẫu thức 2x2 + y2 + 1 ≠ 0 với mọi x,y
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
Bài 2: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa với mọi x
Lời giải:
Đáp án: A
Phân thức luôn có nghĩa vì x2 ≥ 0 với ∀ x ⇒ mẫu thức 2x2 + 1 ≥ 1 với mọi x
Do đó mẫu thức 2x2 + 1 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
Bài 3: Với x ≠ 0, x ≠ 1 phân thức nào sau đây luôn được xác định.
Lời giải:
Đáp án: C
Phân thức luôn có nghĩa với x ≠ 0, x ≠ 1
Vì mẫu thức x3 - 2x2 + x = x(x2 - 2x + 1) = x (x - 1)2 ≠ 0 với mọi x ≠ 0, x ≠ 1
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x.
Bài 4: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa với mọi x
Lời giải:
Đáp án: D
Ta có –x2 + 2x – 2 = -(x2 - 2x + 1) – 1 = -(x - 1)2 – 1 < 0 với mọi x.
Do đó mẫu thức –x2 + 2x – 2 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x
Bài 5: Với x ≠ -1, x ≠ 1, phân thức nào sau đây luôn được xác định
Lời giải:
Đáp án: A
Với x ≠ -1, x ≠ 1 ta có x2 – 1 ≠ 0 .
Vậy phân thức luôn có nghĩa với mọi x ≠ -1, x ≠ 1
Bài 6: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa.
Lời giải:
a, Ta có: x2 + 2x + 4 = x2 + 2x + 1 + 3 = (x + 1)2 + 3 ≥ 3 với mọi x
Do đó mẫu thức x2 + 2x +4 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa
Bài 7: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa.
Lời giải:
a, Ta có -x2 + 4x – 5 = -( x2 - 4x + 4) – 1 = -(x - 2)2 – 1 ≤ -1 với mọi x
Do đó mẫu thức -x2 + 4x – 5 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa
b, Ta có 2x2 - 4x + 3 = 2( x2 - 2x + 1) + 1 = 2(x - 1)2 + 1 ≥ 1 với mọi x
Do đó mẫu thức 2x2 - 4x + 3 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa
Bài 8: Chứng minh các phân thức sau luôn xác định với mọi x
Lời giải:
Bài 9: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa.
Lời giải:
Bài 10: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa.
Lời giải:
a, Ta có:
x4 - 2x3 + 2x2 - 2x + 4
= (x4 - 2x3 + x2) + (x2 - 2x + 1) + 3
= x2(x2 – 2x + 1) + (x2 – 2x + 1) + 3
= (x2 – 2x + 1) (x2 + 1) + 3
= ( x - 1)2(x2 + 1) + 3
Vì ( x - 1)2(x2 + 1) ≥ 0 với mọi x ⇒ ( x - 1)2(x2 + 1) + 3 ≥ 3 với mọi x
Do đó mẫu thức x4 - 2x3 + 2x2 - 2x +4 =( x - 1)2(x2 + 1) + 3 ≠ 0 với mọi x
Vậy phân thức luôn có nghĩa
b, Ta có:
x2 + y2 - 2xy + 2x - 2y + 5
= (x2 + y2 + 1- 2xy + 2x - 2y) + 4
= (x - y + 1)2 + 4
Vì (x- y + 1)2 ≥ 0 với mọi x,y nên (x - y + 1)2 + 4 ≠ 0 với mọi x,y
Vậy phân thức luôn xác định với mọi giá trị x,y
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách tìm điều kiện để phân thức được xác định cực hay, có đáp án
- Cách chứng minh hai phân thức bằng nhau cực hay, có đáp án
- Cách tìm đa thức A để hai phân thức bằng nhau cực hay, có đáp án
- Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều