Bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ thức lớp 7 (có đáp án)
Bài 1: Chọn câu đúng. Nếu thì:
A. a = c
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. b = d
Lời giải:
Ta có: Nếu thì a.d = b.c
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:
Lời giải:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có∶
nên A, B, D đúng, C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
Lời giải:
Ta có ở đáp án C: 35.5 ≠ 63.9 do đó
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
Lời giải:
Vậy A, B, D đúng, C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
Lời giải:
+ Vì suy ra
Do đó, lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì suy ra
Do đó, không lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì suy ra
Do đó: không lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì 5.12 = 60 ; 4.(-10) = - 40 nên 5.12 ≠ 4.(-10) nên
Do đó, không lập thành 1 tỉ lệ thức.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) = (-9).15 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 8: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 4,5 . (-10) = -9.5 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Cho bốn số -3 ; 7; x ; y với y ≠ 0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
Lời giải:
Từ -3x = 7y với y 0 ta có các tỉ lệ thức
Đáp án cần chọn là: D
Bài 10: Cho bốn số 2 ; 5 ; a ; b với a, b ≠ 0 và 2a + 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
Lời giải:
Ta thấy ở đáp án D: ⇔ 2a + 5b nên D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Bài 11: Tìm x biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Tìm x biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải:
x.x = 16.25
x2 = 16.25
x2 = 400
Suy ra x = 20 hoặc x = − 20
Vậy x = 20 hoặc x = −20.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Có bao nhiêu giá trị x > 0 thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải:
x.(-x) = (-5).20
-x2 = -100
x 2 = 100
x2 = 102 = (-10)2
Suy ra x = 10 hoặc x = −10
Mà x > 0 nên x = 10 thỏa mãn.
Vậy có một giá trị x > 0 thỏa mãn
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 16: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5:x = 16:32 với x ≠ 0
Lời giải:
12,5:x = 16:32
12,5 . 32 = 16.x
400 = 16.x
x = 400:16
x = 25 (thỏa mãn x ≠ 0)
Vậy x = 25
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho tỉ lệ thức thì:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 18: Cho tỉ lệ thức (x ≠ 0) thì:
Lời giải:
21.35 = x. (-7)
735 = x. (-7)
x = 735:(-7)
x = -105 (thỏa mãn x ≠ 0)
Vậy x = -105
Đáp án cần chọn là: C
Bài 19: Biết rằng . Khi đó tỉ số x/y (y ≠ 0) bằng:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Biết rằng với x - 2y ≠ 0. Khi đó tỉ số x/y (y ≠ 0)bằng
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Biết , hãy tìm tỉ số t/y
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Biết (x, y, z, t ≠ 0), hãy tìm tỉ số t/y
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23: Gía trị nào của x thỏa mãn
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn với x - 1 ≠ 0; 4 + 3x ≠ 0
A. x = -2
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -3
Lời giải:
6.(4 + 3x) = 4.(x−1)
24+18x = 4x−4
18x−4x = −4−24
14x = −28
x = −2 (thỏa mãn x−1 ≠ 0 ; 4 + 3x ≠ 0)
Vậy x = −2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Tìm số hữu tỉ x biết rằng (y ≠ 0 )
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Tìm số hữu tỉ x biết rằng (y ≠ 0)
A. x = 256
B. x = 128
C. x = 64
D. x = 4096
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Lý thuyết Lũy thừa của một số hữu tỉ
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều