Tính giá trị của biểu thức đại số (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị của biểu thức đại số lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị của biểu thức đại số.

1. Phương pháp giải

a) Tính giá trị biểu thức đại số

Thay các giá trị của ẩn vào biểu thức đại số rồi tính toán, rút gọn.

b) Tính giá trị của biểu thức khi biết mối quan hệ giữa các biến

Để tính giá trị biểu thức khi biết mối quan hệ giữa các biến, ta làm như sau:

Bước 1. Đọc kĩ bài viết và xác định các biến.

Bước 2. Viết biểu thức đại số thể hiện mối quan hệ giữa các biến.

Bước 3. Thay giá trị của các biến vào biểu thức đại số rồi tính toán ra kết quả.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức A = 2x + 1 tại x = 1.

Hướng dẫn giải:

Thay x = 1 vào biểu thức ta có: A = 2.1 + 1 = 3.

Vậy với x = 1 thì A = 3.

Ví dụ 2.Một hình chữ nhật có chiều rộng x cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 3.

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là x (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: x + 5 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: x(x + 5) (cm2)

Thay x = 3 vào biểu thứcx(x + 5), ta có:

x(x + 5) = 3(3 + 5) = 24 (cm2)

Vậy diên tích hình chữ nhật là 24 cm2.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1.Giá trị của biểu thức 2x2 – 3x + 7 tại x = 3 là

A. 6;

B. 16;

C. 17;

D. 29.

Bài 2.Giá trị biểu thức P = 3x – 2y + 4z tại x = 2; y = 1; z = 4 là

A. 20;

B. 16;

C. 23;

D. 30.

Bài 3.Giá trị biểu thức 3y + 5 tại y = 2 là

A. 10;

B. 11;

C. 13;

D. 20.

Bài 4.Giá trị biểu thức xy2 – 7 tại x = – 2 và y = 1 là

A. 9;

B. – 17;

C. – 9;

D. – 12.

Bài 5.Giá trị biểu thức P = – 12xyz2 tại x = 1; y = 2; z = 3 là

A. – 216;

B. 106;

C. – 209;

D. 316.

Bài 6.Hình vuông có độ lớn một cạnh là x cm, hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a (cm) và chiều rộng b (cm). Tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật khi x = 2, a = 4, b = 3 là

A. 12 cm2;

B. 14 cm2;

C. 16 cm2;

D. 18 cm2.

Bài 7.Giá trị của biểu thức đại số M = x4 – xy3 + x3y – y4 – 1 biết x + y = 0 là

A. –1;

B. 0;

C. –7;

D. –9.

Bài 8. Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), tam giác vuông cân có độ lớn cạnh góc vuông là y (cm). Tổng diện tích của hình vuông và của tam giác vuông cân khi x = 2 và y = 4 là

A. 10 cm2;

B. 12 cm2;

C. 14 cm2;

D. 16 cm2.

Bài 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m,người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh bằng b (m) (b < a – 8 ). Diện tích còn lại của khu vườn là bao nhiêu? Biết a = 50 m; b = 10 m.

A. 1000 m2;

B. 200 m2;

C. 2500 m2;

D. 2000 m2.

Bài 10. Giá trị biểu thức đại số A = x2(x + y) – y2(x + y) + x2 – y2 + 2(x + y) + 3 biết x + y + 1 = 0 là

A. 0

B. 2

C. 1

D. – 1

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học