Cộng, trừ đơn thức cùng bậc, nhân hai đơn thức (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Cộng, trừ đơn thức cùng bậc, nhân hai đơn thức lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cộng, trừ đơn thức cùng bậc, nhân hai đơn thức.

1. Phương pháp giải

a) Cộng, trừ đơn thức cùng bậc

Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

b) Nhân hai đơn thức

Để nhân hai hay nhiều đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến cùng loại với nhau.

2. Ví dụ minh họa

a)Tính tổng các đơn thức 25xy2, 50xy2 và 75xy2.

Ta có tổng các đơn thức trên là:

25xy2 + 50xy2 + 75xy2 = 150xy2

b) Tính tích của đơn thức – 3x2y và 2xy2.

Ta có – 3x2y.2xy2 = – 6x3y3.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả của biểu thức 17yz – 9yz + 6yz là

A. 14y;

B. 14z;

C. 14yz;

D. 15yz.

Bài 2. Kết quả của biểu thức 13xy2+12xy237xy2

A. 1742xy2;

B. 742xy2;

C. 1735xy2;

D. 2742xy2.

Bài 3.Cho hai đơn thức: 2x2y3; -37x2y3. Tổng hai đơn thức đó là

A.177x2y3;

B. 127x2y3;

C. 117x2y3 ;

D. -117x2y3.

Bài 4. Tổng các đơn thức 17xy2z; – 26xy2z; 89 xy2z là

A. 99 xy2z;

B. 90 xy2z;

C. 80 xy2z;

D. 79 xy2z.

Bài 5. Biểu thức A = 5xy2 + 8xy2 – 11xy2 + 7xy2 sau khi rút gọn là

A. 5xy2;

B. 7xy2;

C. 9xy2;

D. 11xy2.

Bài 6. Cho hai đơn thức: 16xy6 và 2x2. Tích của hai đơn thức đó là

A. 32xy6;

B. 32x2;

C. 32xy6;

D. 32x3y6.

Bài 7. Thu gọn đơn thức 3xy.2x ta được

A. 6xy2;

B. 6x2y;

C. 3x2y;

D. x2y.

Bài 8. Rút gọn A = 5x.7y.2z ta được

A. 35xyz;

B. 70xy;

C. 70xyz;

D. 10xyz.

Bài 9. Thu gọn đơn thức sau 15x2y . 2xy ta được đơn thức

A. 25x2y.

B. 15xy;

C. 25x3y2;

D. 15xy.

Bài 10. Tích của hai đơn thức : – 7x2yz và 37xy2z3

A. – xyz;

B. -37x3y3z4;

C. – 3 x3y3z4;

D. – x3y3z4;

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học