Giải Toán 8 trang 41 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 8 trang 41 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 6 Toán 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 41.

Bài 1 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu

A. a = 0;

B. b ≠ 0;

C. b = 0;

D. a ≠ 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì a ≠ 0.

Bài 2 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 3x + 2y − 6 = 0;

B. 3x + 6 = 0;

C. x2 = 4;

D. y2 – x + 1 = 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Phương trình bậc nhất một ẩn là 3x + 6 = 0.

Bài 3 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 là nghiệm?

A. 3x + 6 = 0;

B. 2x − 4 = 0;

C. 2x + 3 = 1 + x;

D. x + 2 = 4 + x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Thay x = 2 vào 2x – 4 = 0 ta có:

2.2 – 4 = 0.

Suy ra 2x – 4 = 0 nhận x = 2 là nghiệm.

Bài 4 trang 41 Toán 8 Tập 2: Nghiệm của phương trình 5x + 3 = 18 là:

A. x = −3;

B. x = 5;

C. x = 3;

D. x = −5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

5x + 3 = 18

5x = 18 – 3 = 15

x = 15 : 5

x = 3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 3.

Bài 5 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình x − 4 = 10 − x có nghiệm là:

A. 3;

B. 14;

C. 7;

D. −7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x – 4 = 10 – x

2x = 14

x = 7

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 7.

Bài 6 trang 41 Toán 8 Tập 2: Cho biết 3x – 9 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức x2 − 2x − 3 là:

A. –3;

B. 1;

C. 0;

D. 6.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x – 9 = 0 suy ra x = 3

Thay x = 3 vào biểu thức x2 − 2x − 3 ta có: 32 − 2.3 – 3 = 0.

Bài 7 trang 41 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 5x – 12 = 3;

b) 2,5y + 6 = –6,5;

c) 15x2=35 ;

d) 12x+23=x+1

Lời giải:

a) 5x – 12 = 3

5x = 3 + 12

5x = 15

x = 15 : 5

x = 3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 3.

b) 2,5y + 6 = –6,5

2,5y = –6,5 – 6

2,5y = –12,5

y = –5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là y = −5.

c)15x2=35

15x=2+35

15x=135

x=135:15

x = 13

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 13.

d) 12x+23=x+1

12xx=123

12x=13

x=13:12

x=23

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=23 .

Bài 8 trang 41 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 10 − (x − 5) = 20;

b) −12 + 3(1,5 − 3u) = 15;

c) (x + 2)2 − x(x − 3) = −12;

d) (x + 5)(x − 5) − (x − 3)2 = 6.

Lời giải:

a) 10 − (x − 5) = 20

10 − x + 5 = 20

x = 10 + 5 − 20

x = −5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −5.

b) −12 + 3(1,5 − 3u) = 15

−12 + 4,5 − 9u = 15

9u = −12 + 4,5 − 15

9u = −22,5

u = −2,5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là u = −2,5.

c) (x + 2)2 − x(x − 3) = −12

x2 + 4x + 4 − x2 + 3x = −12

7x = −16

x=167

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=167 .

d) (x + 5)(x − 5) − (x − 3)2 = 6

x2 – 25 − x2 + 6x – 9 = 6

6x = 40

x=203

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=203.

Bài 9 trang 41 Toán 8 Tập 2: a, 3x16=3+2x3

b) x+53=1x24 ;

c) 3x25+32=4x10 ;

d) x3+2x+16=4x25 .

Lời giải:

a)3x16=3+2x3

3x16=23x+26

3x – 1 = 6 + 4x

4x – 3x = −1 – 6

x = −7

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −7.

b)x+53=1x24

4x+512=123x212

4x + 20 = 12 – 3x + 6

x = −2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −2.

c)3x25+32=4x10

23x210+1510=4x10

6x – 4 + 15 = 4 – x

7x = −7

x = −1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −1.

d)x3+2x+16=4x25

10x30+52x+130=12x230

10x + 10x + 5 = 24x – 48

4x = 53

x=534

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=534 .

Lời giải bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 6 Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Chân trời sáng tạo khác