Giải Toán 7 trang 17 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 7 trang 17 Tập 1 trong Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 17.

Luyện tập 1 trang 17 Toán 7 Tập 1: Tính:

a) 454;

b) (0,7)3.

Lời giải:

a) 454=45.45.45.45=4.4.4.45.5.5.5=4454=256625.

b) (0,7)3= (0,7).(0,7).(0,7)=710.710.710=73103=3431000=0,343.

Luyện tập 2 trang 17 Toán 7 Tập 1: Tính:

a) 2310.310;

b) (–125)3 : 253

c) (0,08)3.103.

Lời giải:

a) 2310.310=23.310=210.

b) (–125)3 : 253 = (–125 : 25)3 = (–5)3 = –125.

c) (0,08)3.10= (0,08 . 10)3 = (0,8)3 = 0,512.

Vận dụng trang 17 Toán 7 Tập 1: Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).

Lời giải:

Công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a là: a3.

Biểu thức tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất là: 1111,343 (kilômét khối).

Vậy lượng nước trên Trái Đất là 1111,343 kilômét khối.

HĐ4 trang 17 Toán 7 Tập 1: Tính và so sánh:

a) (–3)2.(–3)4 và (–3)6;

b) 0,63 : 0,62 và 0,6.

Lời giải:

a) Ta có (–3)2.(–3)4 = (–3). (–3). (–3). (–3). (–3). (–3) = (–3)6.

Do đó (–3)2.(–3)4 = (–3)6.

b) 0,63 : 0,620,630,620,6.0,6.0,60,6.0,6 = 0,6.

Do đó 0,63 : 0,62 = 0,6.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Kết nối tri thức khác