Giải Toán 7 trang 61 Tập 2 Cánh diều

Với Giải Toán 7 trang 61 Tập 2 trong Bài 4: Phép nhân đa thức một biến Toán 7 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 61.

Hoạt động 3 trang 61 Toán lớp 7 Tập 2: Cho đơn thức P(x) = 2x và đa thức Q(x) = 3x2 + 4x + 1.

a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).

b) Hãy cộng các tích vừa tìm được:

Lời giải:

a) Các đơn thức của đa thức Q(x) là 3x2; 4x; 1.

Ta có:

2x . 3x2 = 2 . 3 . x . x2 = 6 . x1 + 2 = 6x3.

2x . 4x = 2 . 4 . x . x = 8 . x1 + 1 = 8x2.

2x . 1 = 2x.

b) Khi đó 2x . 3x2 + 2x . 4x + 2x . 1 = 6x3 + 8x2 + 2x.

Luyện tập 2 trang 61 Toán lớp 7 Tập 2: Tính:

a) 12x(6x - 4);

b) -x213x2x14.

Lời giải:

a) 12x(6x - 4) = 12x . 6x - 12x . 4 = 3x2 - 2x.

b) -x213x2x14= -x2 . 13x2 - (-x2) . x - (-x2) . 14

= 13x4 + x3 + 14x2.

Hoạt động 4 trang 61 Toán lớp 7 Tập 2: Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 4.

Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV)

a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV).

b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.

c) So sánh: (a + b)(c + d) và ac + ad + bc + bd.

Lời giải:

a) Diện tích hình chữ nhật (I) là ac.

Diện tích hình chữ nhật (II) là ad.

Diện tích hình chữ nhật (III) là bc.

Diện tích hình chữ nhật (IV) là bd.

b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là (a + b)(c + d).

c) Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng tổng diện của bốn hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV) nên (a + b)(c +d) = ac + ad + bc + bd.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Phép nhân đa thức một biến Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác