15 Bài tập trắc nghiệm Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê lớp 5 (có lời giải)

Với 15 bài tập trắc nghiệm Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê Toán lớp 5 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5.

Trong một buổi kiểm tra sức khỏe của lớp 5G, cân nặng của các bạn học sinh Tổ 1 được ghi lại ở bảng sau:

32 kg

31 kg

33,5 kg

30 kg

34 kg

35 kg

32 kg

30,5 kg

32,5 kg

32 kg

Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số học sinh có cân nặng dưới 32 kg là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số học sinh có cân nặng lớn hơn 32 kg và bé hơn 34 kg là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tổ 1 có ba bạn Nam, Bình, An cân nặng bằng nhau. Vậy cân nặng của mỗi bạn là:

A. 30 kg

B. 31 kg

C. 32 kg

D. 34 kg.

Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Có mấy học sinh cân nặng trên 33 kg?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Bạn có cân nặng nhỏ nhất là bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 30 kg

B. 31 kg

C. 32 kg

D. 34 kg

Câu 6. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Bạn có cân nặng lớn nhất là:

A. 35 kg

B. 33,5 kg

C. 32 kg

D. 34 kg

Câu 7. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tổ 1 có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 8. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng dưới 32 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:

A. 310

B. 110

C. 25

D. 210

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng trên 34 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:

A. 310

B. 110

C. 25

D. 15

Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trung bình mỗi bạn của tổ 1 có cân nặng là:

A. 33,25 kg

B. 32,5 kg

C. 33,5 kg

D. 32,25 kg

Cho đề bài như sau:

Thời gian chạy 100 m của các bạn học sinh tổ 2 lớp 5A được ghi lại như sau:

12,2 giây; 13,5 giây; 12,7 giây; 13,1 giây; 12,5 giây; 12,9 giây;

13,2 giây; 11,8 giây; 12,1 giây; 11,9 giây.

Hoàn thành Câu 11, 12, 13:

Câu 11. Điền vào chỗ trống cho thích hợp.

Thời gian chạy

Dưới 12 giây

Từ 12 giây – 13 giây

Trên 13 giây

Số học sinh

     

Câu 12. Điền số thích hợp vào ô trống

Số học sinh chạy 100 m hết dưới 12 giây là …………… học sinh.

Câu 13. Điền số thích hợp vào ô trống

Tỉ số giữa số học sinh chạy 100 m hết trên 13 giây so với tổng số học sinh của tổ 2 là ......

Cho đề bài sau:

Bạn Hoa thống kê về loại kem yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 5B:

Loại kem

Dâu

Khoai môn

Sầu riêng

Dưa hấu

Sữa dừa

Số học sinh chọn

11

9

5

12

8

Hoàn thiện Câu 14, Câu 15:

Câu 14. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Loại kem được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất là kem dưa hấu.

 

b) Lớp 5B có tất cả 45 bạn học sinh.

 

c) Số bạn học sinh thích kem dâu ít hơn số bạn học sinh thích kem dưa hấu là 2 bạn.

 

Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống

Tỉ số giữa số bạn học sinh thích kem khoai môn so với tổng số bạn học sinh của lớp 5A là ......

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác