16 Bài tập trắc nghiệm Các số trong phạm vi 1000 lớp 2 (có lời giải) - Cánh diều
Với 16 bài tập trắc nghiệm Các số trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.
Câu 1. Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Viết số, đọc số:
Ba trăm năm mươi hai |
127 |
Hai trăm linh năm |
902 |
Một trăm mười lăm |
355 |
352 đọc là …..
….. đọc là Một trăm hai mươi bảy
205 đọc là …..
….. đọc là Chín trăm linh hai
115 đọc là …..
….. đọc là Ba trăm năm mươi lăm
Câu 2. Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Viết các số:
Câu 3. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của hình dưới đây là:
A. 109
B. 190
C. 910
D. 901
Câu 4. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số vào chỗ chấm:
Có ….. trăm và ….. chục quả trứng.
Câu 5. Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Đọc số:
Một trăm linh năm |
Một trăm linh tám |
Một trăm tám mươi |
Một trăm năm mươi |
Một trăm mười |
150: …………
105: …………
180: …………
108: …………
110: …………
Câu 6. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Mỗi khay bánh có 10 chiếc bánh. Vậy dưới đây có :
a, Có tất cả ….. khay bánh.
b, Có tất cả ….. chiếc bánh.
Câu 7. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 0 chục, 5 đơn vị, 2 trăm viết là:
A. 502
B. 205
C. 250
D. 520
Câu 8. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 341
B. 124
C. 134
D. 431
Câu 9. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Một hộp nhỏ có 10 chiếc bánh. Một hộp to có 100 chiếc bánh.
a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán được ….. chiếc bánh.
b, Buổi chiều, Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt bán được ….. chiếc bánh.
Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:
1 chục ….. 10 đơn vị
1 chục ….. 15 đơn vị
2 chục ….. 17 đơn vị
Câu 11. Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số liền trước số gồm 3 trăm, 5 chục, 0 đơn vị là số:
A. 340
B. 250
C. 359
D. 349
Câu 12. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Viết các số tròn chục từ 250 đến 310.
Dãy số tròn chục: …..; …..; …..; …..; …..; …..; …..
Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : …..
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : …..
Câu 14. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a ) Số liền trước của 1000 là : ……
b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : …..
Câu 15. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn
So sánh số nhỏ nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.
A. Số nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
B. Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Câu 16. Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn
Trong một số có ba chữ số:
Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục.
Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Cánh diều
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)