Giải Toán lớp 2 phần 1. Ôn tập lớp 1 - Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 - Cánh diều
Với giải bài tập Toán lớp 2 phần 1. Ôn tập lớp 1 - Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 sách Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2.
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 8
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) trang 46
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 trang 6
Bài 1 (trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 1):
a) Tìm các số còn thiếu ở ? rồi đọc Bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
Lời giải:
a) Các số còn thiếu trong bảng trên được điền vào như sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100 ở trên ta thấy:
- Số bé nhất có một chữ số là 1
Số bé nhất có hai chữ số 10.
- Số lớn nhất có một chữ số 9
Số lớn nhất có hai chữ số 99.
Bài 2 (trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 1):
a) [Số] ?
b) Trả lời các câu hỏi sau:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Lời giải:
a) Các số thích hợp được điền vào bảng như sau:
Số |
Chục |
Đơn vị |
Viết |
73 |
7 |
3 |
73 = 70 + 3 |
61 |
6 |
1 |
61 = 60 + 1 |
40 |
4 |
0 |
40 = 40 + 0 |
b)
- Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị được viết là 40 + 5 = 45
Vậy số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45.
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị được viết là 70 + 0 = 70
Vậy số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70.
Bài 3 (trang 7 SGK Toán lớp 2 Tập 1):
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Lời giải:
Hướng dẫn: Để so sánh các số có hai chữ số ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
a) Hai số 43 và 41 đều có cùng hàng chục là 4, so sánh hàng đơn vị ta thấy 3 > 1 nên 43 > 41.
Vậy câu a) đúng.
b) Số 23 có hàng chục là 2; số 32 có hàng chục là 3
Vì 2 < 3 nên 23 < 32.
Vậy câu b) sai.
c) Số 35 có hàng chục là 3; số 45 có hàng chục là 4
Vì 3 < 4 nên 35 < 45
Vậy câu c) đúng.
d) Ta có: 37 = 37 (hai số có cặp chữ số theo thứ tự từ trái qua phải giống nhau)
Vậy câu d) đúng.
....................................
....................................
....................................
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)