Giải Toán 10 trang 62 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 10 trang 62 Tập 1 trong Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Toán lớp 10 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 62.

HĐ4 trang 62 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) . Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành Ox và trục tung Oy (H.4.35).

a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn số nào? Biểu thị OP theo i và tính độ dài của OP theo x0.

b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn số nào? Biểu thị OQ theo jvà tính độ dài của OP theo y0.

c) Dựa vào hình chữ nhật OPMQ, tính độ dài của OM theo x0, y0.

d) Biểu thị OM theo các vecto i,j.     

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(xo; yo) Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc

Lời giải:

a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn cho số x0;

Độ dài đoạn thẳng OP = |x0| = x0.

Ta có vecto OP cùng hướng với vecto i và OP = x0 nên OP=x0i.

b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn cho số y0;

Độ dài đoạn thẳng OQ = |y0| = y0.

Ta có vecto OQ cùng hướng với vecto j và OQ = y0 nên OQ=y0j.

c) Xét tam giác OPM vuông tại P, có:

OM=OP2+MP2

=OP2+OQ2=x02+y02.

Vậy OM=x02+y02.

d) Ta có

OM=OP+OQ=x0i+y0j.

HĐ5 trang 62 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(x; y) và N(x’; y’).

a) Tìm tọa độ của các vecto OM,ON.

b) Biểu thị vecto MN theo các vecto OM,ON và tìm tọa độ của MN.

c) Tìm độ dài của vecto MN.

Lời giải:

a) Ta có M(x; y) OMx;y

Ta lại có: N(x’; y’) ONx';y'

b) Ta có: MN=ONOM

Khi đó tọa độ của vecto MN là MN=x'x;y'y.

c) Độ dài của vecto MN là MN=x'x2+y'y2.

Lời giải bài tập Toán lớp 10 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác