Toán lớp 1 Vì sự bình đẳng Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) (trang 93)

Với lời giải bài tập Toán lớp 1 Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) trang 93,94 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 1.

Bài 1 trang 93 SGK Toán lớp 1 Tập 2: Chọn số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ?:

Chục

Đơn vị

Đọc số

Viết số

?

?

Năm mươi lăm

?

?

?

?

45

?

?

Ba mươi mốt

?

2

9

?

?

?

?

?

34

?

?

Bảy mươi

?

Hướng dẫn giải

Chục

Đơn vị

Đọc số

Viết số

5

5

Năm mươi lăm

55

4

5

Bốn mươi lăm

45

3

1

Ba mươi mốt

31

2

9

Hai mươi chín

29

3

4

Ba mươi bốn

34

7

0

Bảy mươi

70

Bài 2 trang 93 SGK Toán lớp 1 Tập 2: Viết mỗi số 26, 99, 17 thành số chục cộng với số đơn vị.

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

?

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

?

23

?

25

26

27

28

29

30

31

32

?

34

35

?

37

?

39

40

?

42

43

44

?

46

?

48

49

?

?

52

53

?

55

56

57

?

59

60

?

62

?

64

65

?

67

68

?

70

71

?

73

74

?

76

77

?

79

?

81

82

83

?

85

?

87

?

?

90

91

?

93

?

95

96

?

98

?

100

Hướng dẫn giải

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

Bài 4 trang 94 SGK Toán lớp 1 Tập 2: Tìm các số:

a) Có hai chữ số, nhỏ hơn 18.

b) Có hai chữ số, lớn hơn 95.

c) Là số tròn chục, lớn hơn 50.

Hướng dẫn giải

a) Số có hai chữ số, nhỏ hơn 18 là: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.

b) Số có hai chữ số, lớn hơn 95 là: 96, 97, 98, 99.

c) Là số tròn chục, lớn hơn 50 là: 60, 70, 80, 90.

Bài 5 trang 94 SGK Toán lớp 1 Tập 2: Tìm phép tính, nêu câu trả lời:

Quyển truyện có 84 trang. An đã đọc được 32 trang. Hỏi còn lại bao nhiêu trang An chưa đọc?

?

?

?

?

?

(trang)

Hướng dẫn giải

Phép tính: 84 – 32 = 52

Còn lại 52 trang An chưa đọc.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 1 Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác