Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 20 (có đáp án): Câu lệnh lặp For

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Bài 20: Câu lệnh lặp For có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 10.

Câu 1. Số công việc cần phải lặp với số lần xác định?

1) Đếm số học sinh của lớp.

2) Đếm số chia hết cho 5 trong đoạn từ 10 tới 100.

3) Đọc tên lần lượt từng học sinh của một lớp có 30 em.

4) Chạy 5 vòng sân bóng.

5) Tính tổng các số có 2 chữ số.

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 2. Biến chạy trong vòng lặp for i in range() tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. Tất cả đều sai.

Câu 3. Cho các câu lệnh sau, hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

A. x = 0

for i in range(10): x = x + 1

B. x = 0

for i in range(10): x:= x + 1

C. x = 0

for i in range(10) x = x + 1

D. x:= 0

for i in range(10): x = x + 1

Câu 4. Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?

A. for i in range(10): prin(“A”).

B. for i in range(10): print(“A”).

C. for i in range(10): print(A).

D. for i in range(10) print(“A”).

Câu 5. Trong câu lệnh lặp:

j=0

for j in range(10):

j = j + 2

print(j)

Khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh print(j) được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 10 lần.

B. 1 lần.

C. 5 lần.

D. Không thực hiện.

Câu 6. Trong câu lệnh lặp:

j = 0

for j in range(10):

print("A")

Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?

A. 10 lần.

B. 1 lần.

C. 5 lần.

D. Không thực hiện.

Câu 7. Cho đoạn chương trình:

j = 0

for i in range(5):

j = j + i

print(j)

Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 10.

B. 12.

C. 15.

D. 14.

Câu 8. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?

A. 1.

B. 100.

C. 99.

D. Tất cả đều sai.

Câu 9. Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

t = 0

for i in range(1, 101):

if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):

t = t + i

print(t)

A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.

B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.

C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.

D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.

Câu 10. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:

s = 0

for i in range(3):

s = s+2*i

print(s)

A. 12.

B. 10.

C. 8.

D. 6.

Câu 11. Bạn An thực hiện đoạn chương trình sau nhưng chương trình báo lỗi. Theo em, bạn An sai ở dòng thứ mấy:

numbers = [6, 5, 3, 8, 4, 2, 5, 4, 11]

sum == 0

## iterate over the list

for val in numbers:

sum = sum+val

print("The sum is", sum)

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 12. Đoạn chương trình sau có lỗi tại một dòng lệnh. Theo em, đó là lỗi ở câu lệnh nào:

# program to display student's marks from record

student_name = 'Soyuj'

marks = {'James': 90, 'Jules': 55, 'Arthur': 77}

for student in marks:

if student == student_name:

print(marks(student))

break

else:

print('No entry with that name found.')

A. Sai kí hiệu chú thích.

B. Sai khi khai báo danh sách.

C. Sai khi gọi tới phần tử của danh sách.

D. Không có lỗi sai ở câu lệnh nào.

Câu 13. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?

for i in range(10, 0, -1):

print(i, ‘’)

A. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.

B. Đưa ra 10 dấu cách.

C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

D. Không đưa ra kết quả gì.

Câu 14. Lệnh nào in ra màn hình các giá trị sau?

11111

22222

33333

44444

55555

A. for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i).

B. for i in range(1, 6): print(str(i)*5).

C. for i in range(1, 5): print(str(i)*5).

D. for i in range(0, 5): print(str(i)*5).

Câu 15. Điền phần còn thiếu … trong đoạn code sau để được kết quả dưới đây?

55555

44444

33333

22222

11111

for i in range(5, 0, …):

print(str(i)*5)

A. -1.

B. 0.

C. None.

D. 1.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tin học lớp 10 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác:


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác