20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 (có đáp án)



Với 21 bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học.

Câu 1: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân”?

A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

B. Công dân là người dân của một nước, có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước.

C. Người lao động chân tay làm công ăn lương.

D. Người lao động trí thức làm công ăn lương.

Câu 2: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong mỗi câu sau:

a. Bố Mai là bác sĩ làm việc ở bệnh viện tỉnh.

b. Cô giáo em hát hay như một ca sĩ.

c. Người nông dân vất vả một nắng hai sương để làm ra hạt gạo, chúng ta phải trân trọng công sức đó.

Câu 3:  Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp?

20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án

Câu 4: Con hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho phù hợp?

20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án

a. Chúng ta phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung ở những nơi 20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án.

b. Xưa có một ông quan nổi tiếng là xét xử 20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án, dân trong vùng ai có chuyện gì khúc mắc đều tới tìm ông nhờ phân xử.

c. Anh chị em 20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án nhà máy dệt đang hăng hái làm việc cho kịp tiến độ.

d. Anh ấy đã ra  20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án để giám sát thi công từ sớm.

Câu 5: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân?

☐ Đồng bào

☐ Nhân dân

☐ Dân chúng

☐ Dân tộc

☐ Dân

☐ Nông dân

☐ Công chúng

Câu 6: Có thể thay thế từ công dân ở trong câu dưới đây bằng một từ trong số những từ đồng nghĩa với từ công dân như nhân dân, dân chúng, dân hay không?

"Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta."       

A. Có thể thay thế

B. Không thể thay thế

Câu 7: Con hãy ghép đáp án ở cột trái với đáp án ở cột phải để được các cụm từ và phần giải nghĩa tương ứng:

20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án

Câu 8: Con hãy điền những từ còn thiếu vào các chỗ trống sau để được một câu hợp lý:

Bảo vệ Tổ quốc là 20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án công dân cũng là 20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ công dân lớp 5 có đáp án.

Câu 9: Khi đặt từ công dân đứng sau các từ nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, danh dự ta sẽ được các kết hợp có nghĩa. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai 

Câu 10: Từ công dân đặt trước các từ gương mẫu, danh dự sẽ được các kết hợp có nghĩa. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 11: Trong các từ "công nhân" và "công nghiệp" thì tiếng công có nghĩa là gì?

A. Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung".

B. Công có nghĩa là "thợ, khéo tay".

C. Công có nghĩa là "không thiên vị".

D.Cả A và C

Câu 12: Nhóm từ nào sau đây có nghĩa là không thiên vị?

A. công bằng, công lí, công cộng, công chúng.

B. công bằng, công lí, công minh, công tâm.

C. công nhân, công nghiệp, công nghệ

D. công lí, công minh, công tâm, công cộng, công chúng.

Câu 13: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với “công dân”?

A. nhân dân, dân chúng, dân

B. dân tộc, dân, nông dân, công chúng.

C. đồng bào, nhân dân, dân chúng

D. dân chúng, dân tộc, dân

Câu 14: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Bố Mai là bác sĩ làm việc ở bệnh viện tỉnh.”

A. bác sĩ

B. Bố Mai

C. làm việc

D. bệnh viện tỉnh

Câu 15: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Cô giáo em hát hay như một ca sĩ.”

A. ca sĩ

B. như

C. hát hay

D. không có từ nào

Câu 16: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Người nông dân vất vả một nắng hai sương để làm ra hạt gạo, chúng ta phải trân trọng công sức đó..”

A. Người nông dân

B. vất vả

C. một nắng hai sương

D. chúng ta

Câu 17: Điền vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: “Công dân ……………..”

A. ý thức

B. bổn phận

C. danh dự

D. quyền và nghĩa vụ

Câu 18: Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B:

A

 

B

1. Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi.

a) Nghĩa vụ công dân

2. Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước.

b) Quyền công dân

3. Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác.

c) Ý thức công dân

Câu 19: Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B:

A

 

B

1. Thái sư

a) Chức quan đầu triều thời xưa

2. Quân hiệu

b) Tâu sai sự thật

3. Xã tắc

c) Chức quan võ nhỏ

4. Tâu xằng

d) Đất nước, nhà nước

Câu 20. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

(dân gian, dân cư, dân tộc, dân trí)

a. Nhà nước ta thực hiện chính sách đoàn kết các ……………… để xây dựng đất nước.

b. Hà Nội là khu vực tập trung đông ………………

c. Trình độ ……………… của người dân ngày càng được cải thiện và nâng cao.

d. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu ……………… của Việt Nam.

Câu 21: Nêu cách hiểu của em về nghĩa của từ “công” trong các câu sau:

a. “Của một đồng, công một nén.”

……………………………………………………………………………………….

b. “Có công mài sắt có ngày nên kim.

……………………………………………………………………………………….

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Các chủ đề khác nhiều người xem