Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy

Câu 1. Quan sát tranh và chỉ ra hoạt động của bạn nhỏ trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. gọi điện

B. đọc thư

C. gọi video

D. đọc báo

Câu 2. Quan sát tranh và chỉ ra hoạt động của bạn nhỏ trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. nhắn tin

B. gọi video

C. gửi thư

D. gọi điện

Câu 3. Quan sát tranh và chỉ ra hoạt động của bạn nhỏ trong tranh?

A. nhắn tin

B. đọc báo

C. xem ti vi

D. gọi điện

Câu 4. Đâu là tên phương tiện dùng để giao tiếp, kết nối?

A. điện thoại

B. bàn học

C. máy bay

D. máy tính

Câu 5. Phương tiện nào không dùng để giao tiếp, kết nối?

A. ti vi

B. tem

C. chuông báo cháy

D. cháy báo

Câu 6. Điền tiếp vào chỗ trống để nêu công dụng của đồ vật? (chọn 2 đáp án)

Nhờ có điện thoại, em có thể ….

A. nói chuyện với ông bà ở quê.

B. nói chuyện với chú chó con.

C. nói chuyện với bố đang đi công tác xa.

D. nói chuyện với những loài hoa.

Câu 7. Điền tiếp vào chỗ trống để nêu công dụng của đồ vật? (chọn 2 đáp án)

Nhờ có máy tính, em có thể .................................

A. di chuyển ra nước ngoài để du lịch.

B. tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích.

C. kết nối với bạn bè qua mạng xã hội.

D. chữa được bệnh tật dễ dàng.

Câu 8. Điền tiếp vào chỗ trống để nêu công dụng của đồ vật? (chọn 2 đáp án)

- Nhờ có ti vi, em có thể …..

A. di chuyển ra nước ngoài để du lịch.

B. nấu ăn dễ dàng hơn.

C. xem được nhiều bộ phim hay.

D. xem tin tức hằng ngày.

Câu 9. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

a. Những phương tiện để kết nối đó là điện thoại …...... máy tính …........ ti vi.

b. Máy tính giúp chúng ta tra cứu thông tin ……..... kết nối với bạn bè.

A. dấu chấm

B. dấu phẩy

C. dấu chấm hỏi

D. dấu chấm than

Câu 10. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống

Ti vi là bạn của cả gia đình em. Bố em thườngthích xem thời sự ......….. bóng đá .Mẹ em thích nghe nhạc ...……. xem phim truyền hình. Còn em thích nhất là chương trình Thế giới động vật.

A. dấu chấm

B. dấu phẩy

C. dấu chấm hỏi

D. dấu chấm than

Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình

Câu 1. Quan sát tranh và cho biết sự nào không có trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. đồng hồ

B. bát đũa

C. ti vi

D. quạt điện

Câu 2. Quan sát tranh và cho biết sự vật nào không có trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. máy tính

B. bộ ấm chén

C. bàn ghế

D. móc treo quần áo

Câu 3. Ghép các mảnh ghép để được tên đồ vật và công dụng của đồ vật đó:

1. Đồng hồ                                         a. Để xem tin tức, phim truyện

2. Ti vi                                                 b. Để quạt mát 

3. Quạt điện                                        c. Để nấu cơm

4. Tủ lạnh                                           d. Để dự trữ và bảo quản thực phẩm, hoa quả 

5. Nồi cơm điện                                  e. Để xem giờ 

A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-c

B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b

C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e

D. 1-b, 2-e, 3-d, 4-a, 5-c

Câu 4. Ghép các mảnh ghép để được tên đồ vật và công dụng của đồ vật đó:

1. Máy tính                                        a. Để gọi điện 

2. Bộ ấm chén                                    b. Để tra cứu thông tin, kết nối với mọi người. 

3. Bàn ghế                                          c. Để uống nước. 

4. Đèn bàn                                         d. Để ngồi, để tiếp khách. 

5. Điện thoại                                      e. Để soi sáng

A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-c

B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b

C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e

D. 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a

Câu 5. Sắp xếp các từ ngữ để được một câu hoàn chỉnh: 

bàn học       đồ vật          với em         quen thuộc            là       cái

A. Bàn học là cái đồ vật quen thuộc với em.

B. Đồ vật với em quen thuộc là cái bàn học.

C. Đồ vật quen thuộc với em là cái bàn học.

D. Cái bàn học là đồ vật quen thuộc với em.

Câu 6. Đâu là không phải đặc điểm của bàn học trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 89, 90 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. Bàn học có màu hồng dễ thương.

B. Bàn học có màu xanh mát mắt.

C. Mặt bàn vuông vắn.

D. Bàn có gắn giá để sách vở, đồ dùng cần thiết

Câu 7. Sắp xếp các từ ngữ để được một câu hoàn chỉnh: 

gọn gàng     giá sách       sắp xếp        nơi     là       sách vở        để

A. Giá sách là nơi để sắp xếp sách vở gọn gàng.

B. Sắp xếp giá sách là nơi để gọn gàng sách vở.

C. Giá sách là nơi gọn gàng để sắp xếp sách vở.

D. Sách vở là nơi để giá sách sắp xếp gọn gàng.

Câu 8. Đâu không phải là cảm nghĩ với đồ dùng trong gia đình?

A. Tủ sách là người bạn cất giữ hộ những cuốn sách yêu thích của em. 

B. Tủ sách của em có màu hồng dễ thương.

C. Bàn học là nơi thân thuộc với em mỗi tối học bài.

D. Bàn ăn là nơi kết nối yêu thương trong gia đình em.

Câu 9. Sắp xếp các ý sau để được thứ tự đúng khi tả đồ dùng trong gia đình:

1. Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình?

2. Tên đồ dùng là gì?

3. Nó được dùng để làm gì?

4. Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc?

A. 1-2-3-4

B. 4-3-2-1

C. 2-4-3-1

D. 3-4-1-2

Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn giới thiệu về đồ dùng trong gia đình: 

quen thuộc            ba ngăn       kết nối        chị em         cất giữ         lí thú

        Đồ vật………………..trong nhà em là “tủ sách yêu thương”. Đây là nơi bố mẹ đặt những ………. ……để hai chị em chúng em đọc. Tủ sách gồm có …………trên cùng để sách. Phía dưới cùng là hai ngăn tủ nhỏ. Bố dán chữ Trang vào ngăn tủ thứ nhất và chữ Linh vào ngăn tủ thứ hai. Mỗi ngăn tủ hai…………chúng em sẽ ghi lại những điều……..mà mình đọc được trong mỗi cuốn sách rồi đặt vào đó. Tủ sách không chỉ là nơi để……….những cuốn sách mà còn là nơi ………….yêu thương trong gia đình em. 

A. quen thuộc / ba ngăn / cuốn sách / chị em / lí thú / cất giữ / kết nối

B. kết nối / lí thú / ba ngăn / cất giữ / chị em / quen thuộc / cuốn sách

C. ba ngăn / cất giữ / quen thuộc / lí thú / cuốn sách / chị em / kết nối

D. lí thú / ba ngăn / quen thuộc / chị em / cuốn sách / cất giữ / kết nối

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác