Trắc nghiệm Luyện tập trang 60, 61, 62 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 60, 61, 62 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Câu 1. Đâu không phải là tên đồ dùng học tập?

A. Đèn học 

B. Cặp sách 

C. Chổi 

D. Bút 

Câu 2. Quan sát tranh, đâu là đồ dùng không có trong góc học tập? 

 

A. Bàn ghế 

B. Sách vở 

C. Cục tẩy 

D. Bút thước 

Câu 3. Em hãy ghép công dụng với đồ vật tương ứng? 

1. Bút màu                                                   a. Để đựng bút, thước,... 

2. Bàn                                                          b. Để ngồi 

3. Ghế                                                         c. Để đặt đồ đạc và học tập 

4. Hộp đựng bút                                           d. Để vẽ tranh 

A. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c

C. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b

D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

Câu 4. Em hãy ghép công dụng với đồ vật tương ứng? 

1. Đèn học                                                   a. Để kẻ 

2. Bút chì                                                     b. Để viết 

3. Bút máy                                                   c. Để viết hoặc vẽ 

4. Thước                                                      d. Để thắp sáng khi học tập và làm việc

A. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c

C. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b

D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

Câu 5. Con hãy sắp xếp các đồ vật dưới đây vào mỗi nhóm thích hợp: 

tàu thủy       sách             thước kẻ      đũa    cục tẩy         hộp bút        nồi

A. Đồ dùng học tập: sách, thước kẻ, cục tẩy, hộp bút

B. Không phải đồ dùng học tập: tàu thủy, đũa, nồi

C. Cả 2 đáp án trên         

Câu 6. Ghép các mảnh ghép để được câu có nghĩa: 

1. Cặp sách           a. dùng để đặt và sắp xếp sách vở và những đồ dùng cần thiết khác. 

2. Giá sách                                         b. dùng để đựng sách vở, hộp bút,... 

3. Hộp màu vẽ                                             c. dùng để kẻ. 

4. Thước                                            d. dùng để vẽ tranh.

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c

B. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

C. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

D. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c

Câu 7. Em cần làm gì với đồ dùng học tập?

A. Không cần mua đồ dùng học tập. 

B. Cần giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận. 

C. Cần dùng thật nhanh để mua đồ mới. 

D. Cần dùng chung đồ dùng học tập.

Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống: 

Mẹ: Con đã học bài xong chưa…..

Con: Dạ, con đã học xong rồi ạ.

A. dấu chấm than

B. dấu chấm

C. dấu hỏi chấm

Câu 9. Chọn dấu chấm  hoặc dấu chấm hỏi  thay cho chỗ trống?

Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không ..........

Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào?

Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này.

Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu.

Bút chì: - Cảm ơn cậu!

A. dấu chấm

B. dấu chấm hỏi

Câu 10. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay cho chỗ chấm.

Mẹ: Con có thích bộ đồ dùng học tập mẹ mới mua không?

Con: Dạ, con thích lắm ạ .......

 Mẹ: Con sẽ sử dụng chúng như thế nào?

Con: Dạ, con sẽ giữ gìn thật cẩn thận ạ.

A. dấu chấm

B. dấu chấm hỏi

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật

Câu 1. Nhìn tranh, đồ vật nào không xuất hiện trong hình?

 

A. Tranh vẽ 

B. Bút màu 

C. Cặp sách 

D. Thước 

Câu 2. Ghép các mảnh ghép để được câu nêu công dụng của các đồ vật trong bức tranh? 

 

1. Giấy vẽ                                                    a. Để kẻ. 

2. Bút màu                                                   b. Để tô màu. 

3. Thước                                                      c. Để vẽ tranh.

A. 1-b, 2-c, 3-a

B. 1-c, 2-b, 3-a

C. 1-a, 2-b, 3-c

D. 1-c, 2-a, 3-b

Câu 3. Ghép các mảnh ghép để được câu nêu công dụng của các đồ vật trong bức tranh? 

 

1. Bút chì                                           a. Để ngồi học và làm việc. 

2. Tẩy                                                b. Để tẩy đi những nét chì không mong muốn. 

3. Bàn ghế                                          c. Để vẽ.

A. 1-b, 2-c, 3-a

B. 1-c, 2-b, 3-a

C. 1-a, 2-b, 3-c

D. 1-c, 2-a, 3-b

Câu 4. Đâu là tên đồ vật dùng để vẽ? (chọn 2 đáp án) 

A. Giấy vẽ 

B. Sách giáo khoa 

C. Cặp sách 

D. Bút chì 

Câu 5. Ghép các mảnh ghép để được đặc điểm của các đồ vật dùng để vẽ? 

1. Giấy vẽ                            a. Thon (thân bút), nhọn (ngòi bút), đen (ruột bút) 

2. Bút chì                              b. Trắng tinh 

3. Cục tẩy                             c. Dẻo, mòn 

4. Bút màu                            d. Thon (thân bút), nhiều màu sắc

A. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d

B. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a

C. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c

D. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c

Câu 6. Hoàn thiện câu nói về công dụng và cách sử dụng bút chì? 

gọt bút chì                      bút chì

Em thường dùng ......... để vẽ tranh. Khi ngòi chì bị ngắn, em sẽ dùng  ......... để gọt. 

A. gọt bút chì/ bút chì

B. bút chì/ gọt bụt chì

Câu 7. Hoàn thiện câu nói về đặc điểm của cục tẩy: 

mòn             trắng           tẩy               dẻo

Cục tẩy của em có màu ........., rất ......... . Em thường dùng cục tẩy để ........... những nét chì không mong muốn. Khi tẩy, cục tẩy sẽ bị ......... dần đi.

A. trắng, dẻo, tẩy, mòn

B. dẻo, trắng, mòn, tẩy

C. trắng, mòn, tẩy, dẻo

D. mòn, trắng, dẻo, tẩy

Câu 8. Hoàn thiện câu nói về đặc điểm của tờ giấy vẽ? 

trắng tinh              chữ nhật

Tờ giấy vẽ có hình ......... . Mặt giấy ............

A. trắng tinh, chữ nhật

B. chữ nhật, trắng tinh

Câu 9. Sắp xếp các ý sau để được thứ tự cần viết khi giới thiệu một đồ vật dùng để vẽ? 

1. Em dùng đồ vật đó như thế nào? 

2. Em muốn giới thiệu đồ vật nào? 

3. Nó giúp ích gì cho em trong việc vẽ tranh? 

4. Đồ vật đó có đặc điểm gì?

A. 1 - 2 - 3 - 4

B. 2 - 4 - 1 - 3

C. 2 - 1 - 4 - 3

D. 4 - 2 - 1 - 3

Câu 10. Hoàn thiện đoạn văn giới thiệu một đồ vật dùng để vẽ:

hộp màu vẽ            vẽ                tô màu                   màu sắc

Hộp màu vẽ là đồ dùng quan trọng trong khi ......... của em. Màu vẽ có 36 ........ khác nhau được đặt trong một chiếc hộp nhỏ xinh. Em thường sử dụng khi phải ........... Em dùng màu đỏ tô ông mặt trời, tô mái ngói đỏ tươi,.. Dùng màu xanh lá tô những lũy tre, cây xanh, cánh đồng,… Em dùng màu xanh lam tô biển và bầu trời,… ........ giúp cho bức tranh của em có nhiều màu sắc hơn, sinh động hơn.

A. tô màu - hộp màu vẽ - vẽ - màu sắc

B. vẽ - màu sắc - tô màu - hộp màu vẽ

C. hộp màu vẽ - tô màu - màu sắc - vẽ

D. màu sắc - vẽ - hộp màu vẽ - tô màu

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác