Trắc nghiệm Luyện tập trang 44, 45 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 44, 45 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Câu 1. Quan sát tranh, bấm chọn vào tên các con vật không có trong bức tranh:
A. voi
B. công
C. cáo
D. chim gõ kiến
Câu 2. Sắp xếp các con vật sau vào nhóm thích hợp:
sư tử thỏ sóc cá sấu hổ nai
A. Loài thú dữ: sư tử, cá sấu, hổ
B. Loài thú hiền lành: thỏ, sóc, nai
C. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Điền từ chỉ muông thú vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
- Mặt nhăn như ........ ăn ớt
A. khỉ
B. voi
C. chuột
Câu 4. Điền từ chỉ muông thú vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
vượn trâu rùa
- Chậm như ..........
A. vượn
B. trâu
C. rùa
Câu 5. Quan sát tranh, ghép các mảnh ghép để được tên con vật và hành động tương ứng:
1. công a. leo cây
2. chim gõ kiến b. múa, xoè cánh
3. khỉ c. bay, đục thân cấy
A. 1-a, 2-b, 30c
B. 1-b, 2-c, 3-a
C. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 6. Nối tên và hành động tương ứng
1. sư tử a. tìm nhụy hoa lấy mật
2. chim sáo đá b. bay từng đàn
3. nhện c. chăng tơ
4. con ong d. sống thành bày
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d
B. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d
C. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d
D. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a
Câu 7. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu:
chăng tơ huơ vòi
- con voi đang .............
- nhện đang ................
A. chăng tơ/ hưo vòi
B. huơ vòi/ chăng tơ
Câu 8. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:
leo cây lấy mật
- Đàn ong đang tìm nhuỵ ...........
- Khỉ đang ............
A. lấy mật/ leo cây
B. leo cây/ lấy mật
Câu 9. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:
- Con gì có cái vòi rất dài ........
A. dấu chấm
B. dấu chấm than
C. dấu chấm hỏi
Câu 10. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:
- Ôi, con công múa đẹp quá ........
A. dấu chấm
B. dấu chấm than
C. dấu chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật
Câu 1. Quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh?
A. con nai
B. con hươu
C. con lạc đà
D. con ngưạ
Câu 2. Quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh?
A. con chuột
B. con khỉ
C. con sóc
D. con cáo
Câu 3. Quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh?
A. đà điểu
B. chim trĩ
C. chim phượng hoàng
D. chim công
Câu 4. Con vật nào không có trong bức tranh?
A. con hươu
B. con voi
C. con hổ
D. con báo
Câu 5. Quan sát tranh và cho biết con vật trong tranh đang làm gì?
A. Con khỉ đang leo cây.
B. Con khỉ đang ăn chuối
C. Con mèo đang leo cây.
D. Con mèo đang nằm phơi nắng.
Câu 6. Quan sát tranh và cho biết con vật trong tranh đang làm gì?
A. Con báo đang ăn cỏ.
B. Con hươu đang ăn cỏ.
C. Con ngựa vằn đang ăn cỏ.
D. Con kì nhông đang ăn cỏ.
Câu 7. Ghép các mảnh ghép để được đặc điểm phù hợp của từng con vật?
1. Con công a. Có chiếc ngà chắc và khỏe.
2. Con voi b. Có bộ lông rất đẹp.
3. Chú gà trống c. Có chiếc mào đỏ rực.
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-b, 2-a, 3-c
C. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 8. Ghép các mảnh ghép để được đặc điểm phù hợp của từng con vật?
1. Chú thỏ a. Có bộ da sần sùi.
2. Chú sư tử b. Có bộ lông trắng và mềm.
3. Con cá sấu c. Có chiếc bờm dày màu vàng.
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-b, 2-c, 3-a
C. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 9. Sắp xếp các ý sau để được thứ tự đúng khi giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích:
1. Em có thích tranh (ảnh) đó không? Vì sao?
2. Trong tranh (ảnh) có con vật nào? Con vật đó đang làm gì? Nó có đặc điểm gì nổi bật?
3. Em nhìn thấy tranh (ảnh) ở đâu?
A. 1-2-3
B. 2-3-1
C. 3-2-1
Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích:
Bố em có một cuốn album ảnh về các loài .........Trong đó, em thích nhất là tấm ảnh chụp một ........ Trong ảnh, chú công đang .......... khoe cái đuôi xanh biếc xinh đẹp. Nhìn chú ta hệt như một tác phẩm ......... tuyệt diệu của thiên nhiên. Em rất thích ngắm nhìn ......... ấy. Em ......... có một ngày em có thể tận mắt chứng kiến những chú công xòe đuôi xinh đẹp như thế.
A. động vật / chú công / xòe đuôi / nghệ thuật / vẻ đẹp / hy vọng
B. thú rừng / con công / múa / điêu khắc / hình ảnh / tin tưởng
C. chim cảnh / chim công / bay lượn / hội họa / sắc màu / ước ao
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Sự tích cây thì là trang 46, 47
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là trang 48
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Bờ tre đón khách trang 49, 50
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT