Viết trang 83 - 84 Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 - Cánh diều

Với soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Viết trang 83 - 84 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Bài viết 1

Câu 1 SGK Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83: Nghe - viết: Chuyện bốn mùa (từ "Các cháu mỗi người một vẻ.." đến "... đâm chồi nảy lộc.")

Trả lời:

Chuyện bốn mùa

Các cháu mỗi người một vẻ. Xuân làm cho cây lá tươi tốt. Hạ cho trái ngọt, hoa thơm. Thu làm cho trời xanh cao, cho học sinh nhớ ngày tựu trường. Đông ấp ủ mầm sống để xuân về cây cối đâm chồi nảy lộc.

Nội dung: Đoạn văn nói về ý nghĩa của mỗi mùa, mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.

Cách viết: Viết đúng chính tả, chú ý dấu câu.

Câu 2 SGK Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:

a) Chữ ch hay tr?

       Trăng ...òn như quả bóng

   Lơ lửng ...eo lưng trời

Gió đùa mây ...e kín

        Trăng ...ốn vào mây trời.

b) Vần êt hay êch?

Ngoài thêm chênh ch... trăng soi

Sợi vàng d... với muôn loài cỏ cây

Chim rừng cũng m... thôi bay

Chỉ còn tiếng ... đâu đây vọng về.

Trả lời:

a)                                                    

Trăng tròn như quả bóng

 Lơ lửng treo lưng trời

Gió đùa mây che kín

Trăng trốn vào mây trời

b)                                                    

Ngoài thêm chênh chếch trăng soi

Sợi vàng dệt với muôn loài cỏ cây

Chim rừng cũng mệt thôi bay 

Chỉ còn tiếng ếch đâu đây vọng về.

Câu 3 SGK Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:

a) Chữ ch hay tr?

       Cây ...e                 ....e mưa             ...úc mừng              cây ...úc

b) Vần êt hay êch?

       Chênh l....             k.... quả               trắng b.....               ngồi b.....

Trả lời:

a) cây tre, che mưa, chúc mừng, cây trúc.

b) chênh lệch, kết quả, trắng bệch, ngồi lệch.

Câu 4 SGK Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83: Tập viết 

a) Viết chữ hoa:

Viết trang 83 - 84 Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 | Cánh diều

b) Viết ứng dụng: Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào.

Trả lời:

* Cấu tạo:

- Nét 1: Móc hai đầu (giống ở chữ hoa U)

- Nét 2: Khuyết ngược

* Cách viết:

- Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5. Viết nét móc hai đầu (đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài). Dừng bút giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3.

- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1. Rê bút thẳng lên đường kẻ 6 rồi chuyển hướng ngược lại để viết nét khuyết ngược (kéo dài xuống đường kẻ 4 phía dưới). Dừng bút ở đường kẻ 2 (bên trên).

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác