Unit 10 lớp 9: Read
Unit 10: Life on other planets
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 10 Life on other planets - Read - Cô Lê Thị Nhật Bình (Giáo viên VietJack)
5. Read (Trang 86-87 SGK Tiếng Anh 9)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
A SPACE TRIP
Do you want to plan for some kind of exciting trip? Do you have a million dollars? Are you very healthy? Are you a good traveler? Do you want to go to nowhere? Then you can have a trip to space.
If you decide to take the trip, you will have to get ready a few months before the flight. You must be in excellent physical condition. You should run a lot, swim every day, and do aerobics and push-ups. You must get a letter from the doctor that shows you are in perfect health.
Once you get on the trip, you will be in a different world. You will see pictures of the Earth. You may also find your country and other interesting places. You will be able to see the occans, the big rivers, the tall mountains. You will be able to see them many times because you will orbit the Earth 16 times a day! You will also be able to see stars that you couldn’t see from the Earth.
When you are in orbit, you will be able to get out of your seat and walk in the cabin. You will be able to walk on the walls or on the ceiling like in a circus. You will not weigh anything! You will feel totally free and enjoy the wonderful feeling you have never had before. If you were on board now, you would experience those marvelous things.
So do you think you will be able to take a space trip? Start to dream now and your dream may come true some day.
Hướng dẫn dịch:
Chuyến du hành vũ trụ
Bạn có muốn lập kế hoạch cho một kiểu hành trình lý thú nào đó không? Bạn có một triệu đôla không? Bạn có khỏe mạnh không? Bạn có phải là nhà du hành giỏi không? Bạn có muốn đi du lịch đâu đó không? Vậy thì bạn có thể có một chuyến du hành vào không gian.
Nếu bạn quyết định làm một chuyến du hành, bạn sẽ phải chuẩn bị sẵn sàng một vài tháng trước khi bay. Bạn phải có thể chất tốt. Bạn nên chạy bộ nhiều, bời lội mỗi ngày, tập thể dục nhịp điệu và hít đất. Bạn phải có một lá thư của bác sĩ chứng minh bạn hoàn toàn khoẻ mạnh.
Một khi tham gia vào chuyến du hành, bạn sẽ ở trong một thế giới khác. Bạn sẽ thây hình ảnh của trái đất. Bạn có thể sẽ tìm thấy đất nước của mình và những nơi thú vị khác. Bạn sẽ có thể nhìn thây đại dương, những con sông lớn, những dãy núi cao. Bạn sẽ nhìn thấy chúng nhiều lần vì bạn sẽ di chuyển theo quỹ đạo trái đất 16 lần một ngày. Bạn cũng sẽ thấy những vì sao mà bạn không thể nhìn thấy từ trái đất.
Khi bạn ở trong quỹ đạo, bạn sẽ có thể ra khỏi chỗ ngồi và đi bộ trong khoang tàu. Bạn sẽ có thể đi trên tường hay trên trần giống như trong rạp xiếc. Bạn sẽ không có trọng lượng. Bạn sẽ cảm thấy hoàn toàn tự do và tận hưởng một cảm giác tuyệt vời mà bạn chưa hề có trước đây. Nếu bây giờ bạn đang trên tàu, bạn sẽ trải qua những điều tuyệt vời đó.
Vậy bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể đi 1 chuyến du hành vào không gian? Hãy mơ mộng về điều đó lừ bây giờ và 1 ngày nào đó giấc mơ của bạn sẽ trở thành hiện thật
a. Put the phrases in order to show what you need and get in joining a trip into the space. (Hãy sắp xếp lại những cụm từ theo trật tự đúng để chỉ ra những gì em cần để tham dự một chuyến du hành vào không gian.)
Hướng dẫn dịch:
1. Nhận giấy kiểm tra sức khỏe từ bác sĩ để chỉ rằng bạn đang có một sức khỏe hoàn hảo.
2. Xem các bức tranh về Trái Đất, các địa danh thú vị của nó và các ngôi sao từ rất xa.
3. Cảm giác tự do và tận hưởng cảm giác này.
4. Chuẩn bị sẵn sàng và cần có một điều kiện vật chất tốt.
5. Lên đường.
Trật tự đúng là: 4 - 1 - 5 - 2 - 3
b. Answer. Then write the answers in full sentences. (Trả lời. Sau đó viết thành câu trả lời hoàn chỉnh.)
1. What will you have to do if you decide to take a space trip? (Bạn sẽ phải làm gì nếu bạn quyết định có một chuyến du hành vũ trụ?)
=> If you decide to take a space trip, you will have to run a lot, swim every day, and do aerobics and push - ups to have an excellent physical condition.
2. What must you do if you want to show you are in perfect health? (Bạn phải làm gì nếu bạn muốn hiển thị rằng bạn đang có sức khỏe hoàn hảo?)
=> If you want to show you are in perfect health, you must get a letter from the doctor.
3. What scenes on the earth can you see from the outer space? (Những cảnh nào trên trái đất bạn có thể nhìn thấy từ không gian bên ngoài?)
=> You can see pictures of the earth: your country, interesting places, the oceans, the big rivers, the tall mountains and the whole Great Wall of China from the outer space.
4. How many times a day can you see those scenes? (Đã bao nhiêu lần một ngày, bạn có thể nhìn thấy những cảnh này?)
=> We can see those scenes 16 times a day.
5. What things can you do while you are in orbit that you cannot do when you are on the earth? ( Bạn có thể làm gì trong khi bạn đang ở trong quỹ đạo mà bạn không thể làm điều đó khi bạn đang ở trên trái đất?)
=> We can walk on the walls or on the ceiling.
6. If you were able to take a space trip, what would you do to prepare for the trip? What would you like to bring along? ( Nếu bạn đã có thể có một chuyến du hành vũ trụ, bạn sẽ làm gì để chuẩn bị cho chuyến đi? Những gì bạn muốn mang theo?)
=> If were able to take a space trip, I would do exercises to prepare for the trip. I would like to bring along a camera.
Các bài soạn tiếng Anh 9 unit 10 khác | Để học tốt các bài học tiếng Anh 9 unit 10 khác:
- Unit 10: Life on other planets
1. Getting Started (trang 83 SGK Tiếng Anh 9) Look at the pictures...
2. Listen and Read (trang 83-84 SGK Tiếng Anh 9) Find the words in the text...
3. Speak (trang 85 SGK Tiếng Anh 9) There are drawings of things...
4. Listen (trang 86 SGK Tiếng Anh 9) Listen to the description...
5. Read (trang 86-87 SGK Tiếng Anh 9) Put the phrases in order...
Language Focus (trang 90-91-92 SGK Tiếng Anh 9) Work with a partner...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều