Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) - Tiếng Anh 9 Global Success



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 A Closer Look 1 trang 84 trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.

Vocabulary

1 (trang 84 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match the words and phrases with the explanations. (Nối các từ và cụm từ với lời giải thích.)

1. package holiday

a. a plan of a journey, including the route and the places that you visit

2. self-guided tour

b. accommodation provided in the home of a family in exchange for payment

3. trip itinerary

c. a trip where a traveller does everything on his/her own

4. homestay

d. a web platform which shows directions to a destination

5. Google Maps

e. a vacation where a travel agent organises everything for you

Đáp án:

1. e

2. c

3. a

4. b

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. kỳ nghỉ trọn gói: kỳ nghỉ mà đại lý du lịch sắp xếp mọi thứ cho bạn

2. du lịch tự túc: chuyến đi mà du khách tự mình thực hiện mọi việc

3. hành trình chuyến đi: kế hoạch của một chuyến đi, bao gồm lộ trình và những địa điểm bạn ghé thăm

4. nhà trọ: chỗ ở được cung cấp tại nhà của một gia đình để đổi lấy tiền thanh toán

5. Google Maps: một nền tảng web hiển thị chỉ đường đến đích

2 (trang 84 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'. (Viết một cụm từ trong hộp bên cạnh câu để thay thế cho 'it'.)

Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 9 Global Success

1. If you want to go into a place to see what is inside, you have to buy it.

2. The Colosseum in Rome is not in its original condition. You can see only parts of it.

3. It takes care of everything for travellers.

4. I don't like it because I cannot change anything: the time, the destination, ...

5. We had no trouble at all during it. Everything was OK.

Đáp án:

1. entrance ticket

2. ruinous site

3. travel agency

4. fixed itinerary

5. smooth trip

 

Giải thích:

- ruinous site (n): khu đổ nát   

- entrance ticket (n): vé vào cửa

- smooth trip (n): chuyến đi suôn sẻ   

- fixed itinerary (n): lịch trình cố định

- travel agency (n): hãng/đại lý du lịch

Hướng dẫn dịch:

1. Muốn bạn vào một nơi để xem bên trong có gì thì phải mua vé vào cổng.

2. Đấu trường La Mã ở Rome không còn ở tình trạng ban đầu. Bạn chỉ có thể nhìn thấy một phần của khu đổ nát.

3. Công ty du lịch lo mọi việc cho du khách.

4. Tôi không thích hành trình cố định vì tôi không thể thay đổi bất cứ điều gì: thời gian, điểm đến,...

5. Chúng tôi không gặp khó khăn gì trong suốt chuyến đi suôn sẻ. Tất cả mọi thứ đều ổn.

3 (trang 84 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành câu với các từ trong khung.)

Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 9 Global Success

1. We'd like to go on a(n) _______ tour which will be interesting and be within our budget.

2. Lan sent us the _______ of her trip to Sa Pa for reference.

3. During the tour, we have to buy the _______ tickets for the Glass Museum and the Art Gallery.

4. If you take a(n) _______ holiday, you have to follow a fixed itinerary.

5. If you want to get information about domestic tourist destinations, download these _______.

Đáp án:

1. self-guided

2. itinerary

3. entrance

4. package

5. apps

Giải thích:

- entrance (n): lối vào

- apps (n): ứng dụng

- package (n): gói

- self-guided (adj): tự hướng dẫn, tự túc

- itinerary (n): hành trình, lịch trình

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi muốn thực hiện một chuyến tham quan tự hướng dẫn thú vị và phù hợp với túi tiền của chúng tôi.

2. Lan gửi cho chúng tôi lịch trình chuyến đi Sa Pa của cô ấy để tham khảo.

3. Trong chuyến tham quan, chúng ta phải mua vé vào cửa Bảo tàng Thủy tinh và Phòng trưng bày Nghệ thuật.

4. Nếu bạn đi nghỉ trọn gói, bạn phải tuân theo một hành trình cố định.

5. Nếu bạn muốn nhận thông tin về các địa điểm du lịch trong nước, hãy tải xuống các ứng dụng này.

Pronunciation

4 (trang 84 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 9 Global Success

5 (trang 84 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences. (Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân. Sau đó nghe và lặp lại các câu.)

Bài nghe:

1. The visitors are curious about the history of the old public building.

2. They have an ambitious goal which is to go on a cruise across the Pacific.

3. We watched some classic movies while we were here on our previous holiday.

4. We stayed at a luxurious hotel near a terrific beach.

5. The village has a romantic landscape with various flower beds.

Đáp án:

1. The visitors are `curious about the history of the old `public building.

2. They have an am`bitious goal which is to go on a cruise across the Pa`cific.

3. We watched a c`lassic movies here on our p`revious holiday.

4. We stayed at a lu`xurious hotel near a te`rrific beach.

5. The village has a ro`mantic landscape with `various flower beds.

Hướng dẫn dịch:

1. Du khách tò mò về lịch sử của tòa nhà công cộng cũ.

2. Họ có một mục tiêu đầy tham vọng là đi du ngoạn qua Thái Bình Dương.

3. Chúng tôi đã xem một số bộ phim kinh điển khi ở đây vào kỳ nghỉ trước.

4. Chúng tôi đã ở tại một khách sạn sang trọng gần một bãi biển tuyệt đẹp.

5. Ngôi làng có cảnh quan lãng mạn với nhiều luống hoa.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:


unit-8-tourism.jsp


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học