Tiếng Anh 9 Unit 6 Skills 2 (trang 67) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 9 Skills 2 trang 67 trong Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6.
Listening
1 (trang 67 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): You are going to listen to a talk about family life. Work in pairs. Choose the aspect(s) that you think will be mentioned in the talk. (Bạn sắp nghe một bài nói chuyện về cuộc sống gia đình. Làm việc theo cặp. Chọn (các) khía cạnh mà bạn nghĩ sẽ được đề cập trong bài nói chuyện.)
a. Family types
b. Parents' working places
c. Family holidays
d. Birthday parties
e. Parents-children relations
Hướng dẫn dịch:
a. Các loại gia đình
b. Nơi làm việc của phụ huynh
c. Kỳ nghỉ gia đình
d. Tiệc sinh nhật
đ. Mối quan hệ cha mẹ và con cái
(Học sinh tự lựa chọn)
Gợi ý: a, c e
2 (trang 67 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen to the talk and tick (✓) the correct column. (Nghe bài nói và đánh dấu (✓) vào cột đúng.)
Bài nghe:
Facts |
The past |
The present |
1. Popularity of extended families |
|
|
2. More holidays away from home |
|
|
3. More time spent doing things together |
|
|
4. More sources to learn from |
|
|
5. More democratic parent-children relationships |
|
|
Hướng dẫn dịch:
1. Sự phổ biến của các gia đình mở rộng
2. Nhiều kỳ nghỉ xa nhà hơn
3. Nhiều thời gian dành cho việc cùng nhau làm việc hơn
4. Nhiều nguồn để học hỏi hơn
5. Mối quan hệ cha mẹ - con cái dân chủ hơn
Đáp án:
The past: 1, 3
The present: 2, 4, 5
Nội dung bài nghe:
Family life has changed a lot over the past 50 years.
Firstly, nuclear families have replaced extended ones. In the past, there were usually three generations living together in a household. Now, there are often two generations only: parents and children.
Secondly, Vietnamese people are traditionally family-oriented. Holidays in the past mostly meant gathering, cooking and eating. Now, more families go out, visit a place, play and eat. Overall, holidays have become more relaxing and less tiring.
Lastly, families in the past spent more time talking and doing things together. Children came to their elders to share their experiences and look for answers to their questions. Today's children have more opportunities to learn from other sources. They do not depend all on their elders. While they listen to their parents, they want their parents to listen to them, too. The relation between parents and children is more democratic. Parents have learned to respect their children's independence and privacy.
Hướng dẫn dịch:
Cuộc sống gia đình đã thay đổi rất nhiều trong 50 năm qua.
Thứ nhất, gia đình hạt nhân đã thay thế những gia đình mở rộng. Ngày xưa, trong một gia đình thường có ba thế hệ cùng chung sống. Bây giờ, thường chỉ có hai thế hệ: cha mẹ và con cái.
Thứ hai, người Việt có truyền thống hướng về gia đình. Ngày lễ trước đây chủ yếu là tụ tập, nấu nướng và ăn uống. Bây giờ, nhiều gia đình đi chơi, đi chơi, ăn uống nhiều hơn. Nhìn chung, những ngày nghỉ đã trở nên thư giãn hơn và bớt mệt mỏi hơn.
Cuối cùng, các gia đình trước đây dành nhiều thời gian hơn để trò chuyện và làm việc cùng nhau. Trẻ em đến gặp người lớn tuổi để chia sẻ kinh nghiệm và tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của mình. Trẻ em ngày nay có nhiều cơ hội hơn để học hỏi từ các nguồn khác. Họ không phụ thuộc hoàn toàn vào người lớn tuổi. Trong khi họ lắng nghe cha mẹ, họ cũng muốn cha mẹ lắng nghe họ. Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái ngày càng dân chủ hơn. Cha mẹ đã học được cách tôn trọng sự độc lập và riêng tư của con mình.
3 (trang 67 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen again and fill each blank with a word or a number. (Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc một số.)
Bài nghe:
1. The speaker mentions _______ types of families.
2. In an extended family, there is/ are _______ generation(s) living together.
3. The speaker describes Vietnamese people as _______.
4. Children in the past usually came to their _______ to share their experiences.
5. Today's children want their parents to respect their independence and _______.
Đáp án:
1. two |
2. three |
3. family-oriented |
4. elders |
5. privacy |
Hướng dẫn dịch:
1. The speaker mentions two types of families.
(Người nói đề cập đến hai loại gia đình.)
2. In an extended family, there is/are three generation(s) living together.
(Trong một đại gia đình có ba thế hệ cùng chung sống.)
3. The speaker describes Vietnamese people as family-oriented.
(Người nói miêu tả người Việt Nam là hướng về gia đình.)
4. Children in the past usually came to their elders to share their experiences.
(Trẻ em trước đây thường đến người lớn tuổi hơn để chia sẻ trải nghiệm của mình.)
5. Today's children want their parents to respect their independence and privacy.
(Trẻ em ngày nay muốn cha mẹ tôn trọng tính độc lập của chúng và sự riêng tư.)
Writing
4 (trang 67 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the list and tick (✓) the thing(s) that has/ have changed in your family in the past five years. Make notes of those which have changed. (Đọc danh sách và đánh dấu (✓) những điều đã/đã thay đổi trong gia đình bạn trong 5 năm qua. Ghi lại những điều đã thay đổi.)
Gợi ý:
Type of family: nuclear family
Home facilities: better, air conditioner, washing machines,…..
Ways of spending free time: eat out, go on holiday, do chores..
Relationship among members: respect each other
Hướng dẫn dịch:
Loại gia đình: gia đình hạt nhân
Tiện nghi trong nhà: tốt hơn, máy lạnh, máy giặt,…..
Cách sử dụng thời gian rảnh: đi ăn ngoài, đi nghỉ, làm việc nhà..
Mối quan hệ giữa các thành viên: tôn trọng lẫn nhau
5 (trang 67 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write an email (100-120 words) to your penfriend about the changes in your family. Use the ideas in 4. (Viết một email (100-120 từ) cho người bạn qua thư về những thay đổi trong gia đình bạn. Sử dụng các ý tưởng ở phần 4.)
Gợi ý 1:
Hello Tom,
It’s nice to hear from you again. Let me tell you about the changes in my family over the past five years. It’s still a nuclear family with two generations. But our living conditions are much better. Two years ago, my father found another job and he earns more money now. We now have an air conditioner and a washing machine. Sometimes we can eat out or go on holiday. My father also spends more time with my brother and me. He teaches us how to do the chores that adult men should be able to do. We act more like friends. My parents respect our independence and privacy. It’s good news, isn’t it?
All the best,
Hoa
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Tom,
Thật vui khi được nghe lại từ bạn. Hãy để mình kể cho bạn nghe về những thay đổi trong gia đình mình trong 5 năm qua. Đó vẫn là một gia đình hạt nhân có hai thế hệ. Nhưng điều kiện sống của chúng mình tốt hơn nhiều. Hai năm trước, bố mình đã tìm được một công việc khác và bây giờ ông kiếm được nhiều tiền hơn. Bây giờ chúng mình có một máy điều hòa không khí và một máy giặt. Đôi khi chúng mình có thể đi ăn ngoài hoặc đi nghỉ. Bố mình cũng dành nhiều thời gian hơn cho anh em mình. Ông ấy dạy chúng mình cách làm những công việc mà đàn ông trưởng thành có thể làm. Chúng mình hành động giống như những người bạn hơn. Cha mẹ mình tôn trọng sự độc lập và riêng tư của chúng mình. Đó là tin tốt, phải không?
Mọi điều tốt đẹp nhất,
Hoa
Gợi ý 2:
Hello, Ann
It's nice to hear from you again. Let me tell you about the changes in my family!
Firstly, our family structure remains nuclear, but we've welcomed a new member – my baby brother! In terms of our living space, we've made significant upgrades to our home facilities with eco-friendly amenities and smart home technology for added convenience and security.
As for how we spend our free time, we've been focusing more on family-oriented activities like gardening and cooking together. We've been actively sharing, communicating openly, and listening to one another, which has deepened our bonds.
All the best,
Quynh
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Ann
Thật vui khi được nghe lại từ bạn. Hãy để mình kể cho bạn nghe về những thay đổi trong gia đình tôi!
Đầu tiên, cấu trúc gia đình của chúng mình vẫn là gia đình hạt nhân, nhưng chúng mình đã chào đón một thành viên mới – em trai tôi! Về không gian sống, chúng mình đã thực hiện những nâng cấp đáng kể cho cơ sở vật chất trong nhà với các tiện nghi thân thiện với môi trường và công nghệ nhà thông minh để tăng thêm sự tiện lợi và an ninh.
Về cách chúng mình sử dụng thời gian rảnh rỗi, chúng mình tập trung nhiều hơn vào các hoạt động hướng đến gia đình như làm vườn và nấu ăn cùng nhau. Chúng mình đã tích cực chia sẻ, giao tiếp cởi mở và lắng nghe lẫn nhau, điều này đã làm mối quan hệ của chúng mình trở nên sâu sắc hơn.
Gửi đến bạn mọi điều tốt đẹp nhất,
Quỳnh
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh 9 Review 2
- Tiếng Anh Unit 7: Natural wonders of the world
- Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
- Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes
- Tiếng Anh 9 Review 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều