Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 53) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 9 A Closer Look 2 trang 53 trong Unit 5: Our experiences Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 5.

The present perfect

1 (trang 53 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write the correct forms of the verbs in the table (Viết dạng đúng của động từ trong bảng)

Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 53) | Tiếng Anh 9 Global Success

Đáp án:

Verbs

Past simple

Past participle

Work (làm việc)

worked

worked

Join (tham gia)

joined

joined

Play (chơi)

played

played

Be (thì/ là)

was/were

been

Go (đi)

Went

gone

Do (làm)

Did

done

2 (trang 53 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)

1. We (join) that project.

2. I (play) a computer game at his house once.

3. She never (work) in such an unpleasant workplace.

4. He never (be) a class monitor.

5. They (go) birdwatching several times.

Đáp án:

1. have joined

2. have played

3. has… worked

4. has… been

5. have gone

 

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + VpII.

Hướng dẫn dịch:

1. We have joined that project.

(Chúng tôi đã tham gia dự án đó.)

2. I have played a computer game at his house once.

(Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.)

3. She has never worked in such an unpleasant workplace.

(Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.)

4. He has never been a class monitor.

(Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.)

5. They have gone birdwatching several times.

(Họ đã đi ngắm chim nhiều lần.)

3 (trang 53 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. We _____ in our school's sports competition once.

A. participate

B. have participated

C. has participated

D. are participating

2. Nam _____ any photos of his village for two years.

A. has not taken

B. have not taken

C. does not take

D. is taking

3. They _____ detective stories several times.

A. were reading

B. read

C. has read

D. have read

4. I _____ never _____ that film before.

A. did; watched

B. has; watched

C. have; watched

D. was; watching

5. She _____ her cousin since she left school.

A. haven't met

B doesn't meet

C. hasn't met

D. didn't meet

Đáp án:

1. B

2. A

3. D

4. C

5. C

Giải thích:

- Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ và hoàn thành ở hiện tại.

- Chúng ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những trải nghiệm của mình.

Hướng dẫn dịch:

1. We have participated in our school's sports competition once.

(Chúng tôi đã từng tham gia cuộc thi thể thao của trường một lần.)

2. Nam has not taken any photos of his village for two years.

(Nam đã không chụp bất kỳ bức ảnh nào về ngôi làng của mình trong hai năm.)

3. They have read detective stories several times.

(Họ đã đọc truyện trinh thám nhiều lần.)

4. I have never watched that film before.

(Tôi chưa bao giờ xem bộ phim đó trước đây.)

5. She hasn't met her cousin since she left school.

(Cô đã không gặp anh họ của mình kể từ khi cô rời trường học.)

4 (trang 53 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write sentences about Mai’s experiences, using the information in the table (Viết câu về trải nghiệm của Mai, sử dụng thông tin trong bảng)

Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 53) | Tiếng Anh 9 Global Success

Gợi ý:

1. Mai hasn’t climbed a mountain.

2. Mai has seen an elephant.

3. Mai hasn’t joined a tribal dance.

4. Mai has taken a photo of the forest.

5. Mai has gone on an eco-tour.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai chưa từng leo núi.

2. Mai đã nhìn thấy một con voi.

3. Mai chưa tham gia điệu nhảy dân tộc.

4. Mai đã chụp ảnh rừng.

5. Mai đã đi du lịch sinh thái.

5 (trang 53 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Gợi ý 1:

A: Have you visited a village of an ethnic group?

B: Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã đến thăm một ngôi làng của một dân tộc thiểu số chưa?

B: Rồi.

Gợi ý 2:

A: Have you climbed a mountain?

B: Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã leo núi chưa?

B: Rồi.

Gợi ý 3:

A: Have you seen an elephant?

B: No, I haven't.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã nhìn thấy con voi chưa?

B: Chưa, mình chưa nhìn thấy.

Gợi ý 4:

A: Have you joined a tribal dance?

B: No, I haven't.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã tham gia một điệu nhảy bộ lạc nào chưa?

B: Chưa, mình chưa tham gia.

Gợi ý 5:

A: Have you taken a photo of a forest?

B: Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã chụp ảnh một khu rừng chưa?

B: Rồi.

Bài giảng: Unit 5 A Closer Look 2 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 5: Our experiences hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:




Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học