Tiếng Anh 9 Starter Unit Language Focus 2 trang 9 - Friends plus 9
Lời giải bài tập Starter Unit lớp 9 Language Focus 2 trang 9 trong Starter Unit Tiếng Anh 9 Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Starter Unit.
Question tags (Câu hỏi đuôi)
1 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Match 1-5 with question tags a-e. (Nối 1-5 với câu hỏi đuôi a-e.)
1. You really love golf, |
a. did it? |
2. The picture’s great, |
b. aren’t we? |
3. That didn’t exist, |
c. don’t you? |
4. We’re very lucky, |
d. do they? |
5. People don’t think so much now, |
e. isn’t it? |
Đáp án:
1 – c |
2 – e |
3 – a |
4 – b |
5 – d |
Giải thích:
1. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “You” – bạn => câu hỏi đuôi dùng “you”, câu sử dụng động từ thường ở thì hiện tại đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “don’t”
Vế trước: You really love => câu hỏi đuôi: don’t you?
2. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “The picture” – Bức tranh chuyển thành đại từ nhân xưng “it”, câu sử dụng động từ “is” => câu hỏi đuôi dùng “isn’t”
Vế trước: The picture’s => câu hỏi đuôi: isn’t it?
3. Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Chủ ngữ “That” – Điều đó chuyển thành đại từ nhân xưng “it”, câu sử dụng động từ thường ở thì quá khứ đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “did”
Vế trước: That didn’t exist => câu hỏi đuôi: did it?
4. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “We” – Chúng ta => câu hỏi đuôi dùng “we”, câu sử dụng động từ “are” => câu hỏi đuôi dùng “aren’t”
Vế trước: We’re => câu hỏi đuôi: aren’t we?
5. Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Chủ ngữ “People” – mọi người chuyển thành đại từ nhân xưng “they”, câu sử dụng động từ thường ở thì hiện tại đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “do”
Vế trước: People don’t think => câu hỏi đuôi: do they?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thực sự yêu thích môn golf phải không?
2. Bức tranh thật tuyệt phải không?
3. Điều đó không tồn tại phải không?
4. Chúng ta thật may mắn phải không?
5. Bây giờ mọi người không còn nghĩ nhiều nữa phải không?
2 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Write true or false for rules 1-4. (Viết “true” hoặc “false” cho các quy tắc 1-4.)
Đáp án:
1. false |
2. false |
3. true |
4. true |
Giải thích:
1. Câu hỏi đuôi dùng sau một câu đơn (câu khẳng định/ câu phủ định)
2. Tuỳ từng thì và động từ của câu để xác định trợ động từ cần dùng.
3. Vế trước câu hỏi đuôi là dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định và ngược lại.
4. Vế trước câu hỏi đuôi là dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định và ngược lại.
Hướng dẫn dịch:
CÁC QUY TẮC:
1. Chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi sau một dạng câu hỏi.
2. Chúng ta sử dụng trợ động từ “do” trong tất cả các câu hỏi đuôi.
3. Khi câu ở dạng khẳng định, chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi phủ định.
4. Khi câu ở dạng phủ định, chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi khẳng định.
3 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)
1. _____ an app for that, isn’t there?
2. _____ swim, can you?
3. _____ use my laptop, did she?
4. _____ got that new console, hasn’t he?
5. _____ buying his old console, aren’t you?
6. Your parents _____ watch TV, do they?
Đáp án:
1. There is an app for that, isn’t there?
2. You can’t swim, can you?
3. She didn’t use my laptop, did she?
4. He has got that new console, hasn’t he?
5. You are buying his old console, aren’t you?
6. Your parents don’t watch TV, do they?
Giải thích:
1. Câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Câu hỏi đuôi dùng “there” => Chủ ngữ “There”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t” => câu sử dụng động từ “is”
Câu hỏi đuôi: isn’t there? => vế trước: There is
2. Câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định
Câu hỏi đuôi dùng “you” => Chủ ngữ “You”, câu hỏi đuôi dùng “can” => câu sử dụng động từ “can’t”
Câu hỏi đuôi: can you? => vế trước: You can’t
3. Câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định
Câu hỏi đuôi dùng “she” => Chủ ngữ “She”, câu hỏi đuôi dùng “did” => câu sử dụng trợ động từ “didn’t”
Câu hỏi đuôi: did she? => vế trước: She didn’t
4. Câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Câu hỏi đuôi dùng “he” => Chủ ngữ “He”, câu hỏi đuôi dùng “hasn’t” => câu sử dụng “has”
Câu hỏi đuôi: hasn’t he? => vế trước: He has
5. Câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Câu hỏi đuôi dùng “you” => Chủ ngữ “You”, câu hỏi đuôi dùng “aren’t” => câu sử dụng trợ động từ “are”
Câu hỏi đuôi: aren’t you? => vế trước: You are
6. Câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định
Câu hỏi đuôi dùng “do” => câu sử dụng trợ động từ “don’t”
Câu hỏi đuôi: do they? => vế trước: Your parents don’t watch
Hướng dẫn dịch:
1. Có một ứng dụng cho việc đó phải không?
2. Bạn không biết bơi phải không?
3. Cô ấy không sử dụng máy tính xách tay của tôi phải không?
4. Anh ấy có chiếc máy chơi game mới phải không?
5. Bạn đang mua chiếc máy chơi game cũ của anh ấy phải không?
6. Bố mẹ bạn không xem TV phải không?
4 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Write question tags for sentences 1-5. (Viết câu hỏi đuôi cho câu 1-5.)
1. We’ve got geography next lesson, _____?
2. You don’t like her new film, _____?
3. The new VR headsets are good, _____?
4. Paul’s got a 3D projector, _____?
5. They went to the USA last year, _____?
Đáp án:
1. We’ve got geography next lesson, haven’t we?
2. You don’t like her new film, do you?
3. The new VR headsets are good, aren’t they?
4. Paul’s got a 3D projector, hasn’t he?
5. They went to the USA last year, didn’t they?
Giải thích:
1. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “We” => câu hỏi đuôi dùng “we”, câu sử dụng động từ “have got” => câu hỏi đuôi dùng “haven’t”
vế trước: We’ve got => câu hỏi đuôi: haven’t we?
2. Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Chủ ngữ “You” => câu hỏi đuôi dùng “you”, câu sử dụng trợ động từ “don’t” => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “do”
vế trước: You don’t like => câu hỏi đuôi: do you?
3. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “The new VR headsets” – Thiết bị đeo thực tế ảo => câu hỏi đuôi dùng “they”, câu sử dụng động từ “are” => câu hỏi đuôi dùng “aren’t”
vế trước: The new VR headsets are => câu hỏi đuôi: aren’t they?
4. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “Paul” tương đương đại từ nhân xưng “he” => câu hỏi đuôi dùng “he”, câu sử dụng động từ “has got” => câu hỏi đuôi dùng “hasn’t”
vế trước: Paul’s got => câu hỏi đuôi: hasn’t he?
5. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Chủ ngữ “They” – họ => câu hỏi đuôi dùng “they”, câu sử dụng động từ “went” => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “didn’t”
vế trước: They went => câu hỏi đuôi: didn’t they?
used to (cấu trúc “used to”)
5 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Study the examples and choose the correct options in rules 1-4. (Nghiên cứu các ví dụ và chọn các phương án đúng trong quy tắc 1-4.)
A. TV didn’t use to have colour pictures. (Tivi trước đây không có hình ảnh màu.)
B. Life used to be more difficult. (Cuộc sống đã từng khó khăn hơn.)
C. Did people use to have more skills? (Mọi người đã từng có nhiều kỹ năng hơn phải không?)
Đáp án:
A – 3 + 2
B – 1 + 2
C – 4 + 2
1. different
2. base
3. didn’t use to
4. use to
Hướng dẫn dịch:
CÁC QUY TẮC:
1. Chúng ta sử dụng “used to + V nguyên thể” khi nói về một thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ mà hiện tại đã khác.
2. Sau “used to” chúng ta sử dụng dạng nguyên thể của động từ.
3. Dạng phủ định là “didn’t use to”.
4. Dạng câu hỏi là “Did + chủ ngữ + use to + động từ”.
6 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Complete the sentences and questions about life in the 1960s with the correct form of used to and the verbs in the box. (Hoàn thành các câu và câu hỏi về cuộc sống những năm 1960 với dạng đúng của “used to” và các động từ trong khung.)
do – exist – have – listen navigate – wear – write |
In the 1960s, ...
1. we _____ with real maps instead of GPS.
2. people _____ to music on vinyl records.
3. people _____ games consoles.
4. satellite TV _____.
5. teenagers _____ different clothes.
6. _____ people _____ letters instead of emails?
7. what _____ teenagers _____ after school?
Đáp án:
In the 1960s, ...
1. we used to navigate with real maps instead of GPS.
2. people used to listen to music on vinyl records.
3. people didn’t use to have games consoles.
4. satellite TV didn’t use to exist.
5. teenagers used to wear different clothes.
6. did people use to write letters instead of emails?
7. what did teenagers use to do after school?
Giải thích:
1. Câu khẳng định với “used to”: S + used to + V nguyên thể
2. Câu khẳng định với “used to”: S + used to + V nguyên thể
3. Câu phủ định với “used to”: S + didn’t use to + V nguyên thể
4. Câu phủ định với “used to”: S + didn’t use to + V nguyên thể
5. Câu khẳng định với “used to”: S + used to + V nguyên thể
6. Câu hỏi Yes/ No với “used to”: Did + S + use to + V nguyên thể?
7. Câu hỏi có từ để hỏi với “used to”: Từ để hỏi + did + S + use to + V nguyên thể?
Hướng dẫn dịch:
Vào thập niên 1960, ...
1. chúng ta thường điều hướng bằng bản đồ giấy thay vì GPS.
2. mọi người thường nghe nhạc trên đĩa nhựa.
3. mọi người chưa từng có máy chơi game.
4. truyền hình vệ tinh chưa từng tồn tại.
5. thanh thiếu niên thường mặc quần áo khác nhau.
6. mọi người có thường viết thư thay vì email không?
7. thanh thiếu niên thường làm gì sau giờ học?
7 (trang 9 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): USE IT! Write questions about your habits when you were younger. Use used to and the words in the box. Then ask and answer your questions with a partner. (Viết câu hỏi về thói quen của bạn khi bạn còn trẻ. Sử dụng “used to” và các từ trong khung. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn với bạn bên cạnh.)
eat – spend – have – like – play read – speak – watch |
A: Did you use to watch cartoons after school? (Bạn đã từng xem phim hoạt hình sau giờ học phải không?)
B: No, I didn’t. (Không, tôi không xem.)
Gợi ý:
1.
Did you use to eat a lot of junk food when you were younger?
No, I didn’t. I used to eat mostly home-cooked meals.
2.
Did you use to spend a lot of time playing video games?
Yes, I did. I used to spend hours playing video games every day.
3.
Did you use to have any pets when you were younger?
Yes, I did. I used to have a dog named Max.
4.
Did you use to like reading books when you were younger?
Yes, I did. I used to love reading adventure and mystery novels.
5.
Did you use to play any musical instruments when you were younger?
No, I didn’t. I didn’t use to play any musical instruments.
6.
Did you use to speak any other languages when you were younger?
No, I didn’t. I only spoke my native language.
7.
Did you use to watch a lot of cartoons when you were younger?
Yes, I did. I used to watch cartoons every Saturday morning.
8.
Did you use to spend a lot of time outdoors when you were younger?
Yes, I did. I used to spend most of my free time playing outside with friends.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bạn có từng ăn nhiều đồ ăn vặt khi còn trẻ không?
Không, tôi chưa từng. Trước đây tôi chủ yếu ăn đồ ăn nấu ở nhà.
2.
Bạn có từng dành nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử không?
Có, tôi đã từng. Tôi đã từng dành hàng giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi ngày.
3.
Bạn có từng nuôi thú cưng nào khi còn trẻ không?
Có, tôi đã từng. Tôi từng có một con chó tên là Max.
4.
Bạn có từng thích đọc sách khi còn trẻ không?
Có, tôi đã từng. Tôi từng thích đọc tiểu thuyết phiêu lưu và bí ẩn.
5.
Bạn có từng chơi nhạc cụ nào khi còn trẻ không?
Không, tôi chưa từng. Tôi chưa từng chơi bất kỳ loại nhạc cụ nào.
6.
Bạn có từng nói ngôn ngữ nào khác khi còn trẻ không?
Không, tôi chưa từng. Tôi chỉ nói được tiếng mẹ đẻ của mình.
7.
Bạn có từng xem rất nhiều phim hoạt hình khi còn nhỏ không?
Có, tôi đã từng. Tôi thường xem phim hoạt hình vào mỗi sáng thứ bảy.
8.
Bạn có từng dành nhiều thời gian ở ngoài trời khi còn trẻ không?
Có, tôi đã từng. Tôi thường dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi bên ngoài với bạn bè.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Starter Unit hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Friends plus hay khác:
- Tiếng Anh 9 Unit 1: Then and now
- Tiếng Anh 9 Unit 2: Lifestyles
- Tiếng Anh 9 Progress review 1
- Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều