Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 16: Inventions (Phần 1)
Unit 16: Inventions
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 16: Inventions (Phần 1)
I. Cấu trúc ngữ pháp câu bị động:
Thì hiện tại đơn (Simple Present): S + be (am/is/are) + PP +… Ex: He likes chickens. -> Chickens are liked
Thì quá khứ đơn (Past Simple): S + was/were + PP +… Ex: The storm destroyed the city last night. -> The city was destroyed by the storm last night.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/is/are) + being + PP +… Ex: He is reading a book. -> A book is being read (by him).
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + being + PP +… Ex: They were listening to music. -> Music was being listened to (by them).
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/has + been + PP +… Ex: They have studied English for two months. -> English has been studied (by them) for two months.
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + been + PP +… Ex: They had done the exercises. > The exercises had been done (by them).
Thì tương lai đơn (Simple Future): S + will/shall + be + PP +… Ex: They will cut the grass tomorrow. -> The grass will be cut (by them) tomorrow.
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + will/shall + be + being + PP +… Ex: She will be helping you when you come here tomorrow. -> You will be being helped (by her) when you come here tomorrow
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + will/shall + have + been + PP +… Ex: They will have finished the course by the end of this month. -> The course will have been finished by the end of this month
Ngoài ra còn một số những cấu trúc câu bị động thường dùng sau:
● Active: S + should/could + have + PP + O.
Passive: S + should/could + have +been + PP +…
Ex: You should have bought this book. -> This book should have been bought.
● Dùng “It” làm chủ ngữ (mệnh đề làm tân ngữ vẫn được giữ nguyên)
Ex: They said that he is kind to you.
-> It is said that he is kind to you.
● Dùng cấu trúc câu bị động với động từ nguyên mẫu:
-Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính, chúng ta dùng: perfect infinitive (to have + PP)
Ex: They said that he had killed the woman.
-> He was said to have killed the woman.
● Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính, chúng ta sử dụng: simple infinitive (to + Vo)
Ex: They expect that you will come. -> You are expected to come.
● Nếu hành động trong mệnh đề làm tận ngữ xảy ra đồng thời với hành động trong mệnh đề chính, ta dùng: present infinitive (to be + V-ing)
Ex: They said that he was doing homework.-> He was said to be doing homework.
Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 16: Inventions:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều