Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1: My Friends (phần 1)



Unit 1: My Friends

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1: My Friends (phần 1)

Cách dùng của thì hiện tại đơn

1. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hay thói quen

Ví dụ:

I get up at 6 a.m everyday. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng hàng ngày )

2. Miêu tả lịch trình hoặc chương trình (ngụ ý tương lai)

Ví dụ:

+) That film starts at 7.45 p.m (Bộ phim đó bắt đầu vào 7 giờ 45’’ buổi tối )

3. Miêu tả thực tế hoặc sự thực hiển nhiên

Ví dụ:

+) People feel hot in summer. ( Mọi người thường cảm thấy nóng vào mùa hè )

+) The sun rises in the east. ( Mặt trời mọc đằng Đông)

4. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.

Ví dụ:

+) I am hungry. (Tôi đói)

+) I am not happy. (Hiện giờ tôi không vui)

5. Sử dụng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian tương lai bắt đầu với as soon as, when, until, v.v.

Ví dụ:

+) I will wait here until she comes. (Tôi sẽ chờ ở đây cho tới khi cô ta đến thì thôi )

+) Tell her that I will call as soon as she arrives home. (Nhắn với cô ấy rằng tôi sẽ gọi điện ngay khi cô ta trở về nhà )

+) My mom will allow me ride motorbike when I am old enough. ( Mẹ sẽ cho phép tôi điều khiển xe máy ngay khi tôi đủ 18 tuổi )

Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 1: My Friends khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:


unit-1-my-friends.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học