Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11: Traveling Around Viet Nam (Phần 2)



Unit 11: Traveling Around Viet Nam

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11: Traveling Around Viet Nam (Phần 2)

II. - Câu yêu cầu với Would you mind/Do you mind + Ving?

Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?

Để đồng ý lời yêu cầu:

No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)

No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)

Not at all. (Không hề.)

Để từ chối lời yêu cầu:

I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)

I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)

Ví dụ 1:

A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)

B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)

Ví dụ 2:

A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)

B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)

Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 11: Traveling Around Viet Nam:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:


unit-11-traveling-around-viet-nam.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học